Bảng báo giá sắt thép cuộn tròn trơn tổ hợp, bảng báo giá sắt thép gân tổ hợp, đại lý nhà máy sản xuất thép trơn gân tổ hợp giá rẻ nhất tốt nhất hiện nay tại tphcm

thep cuon tron thep gan

Công ty Mạnh Tiến Phát là một trong những nhà cung cấp thép hàng đầu tại Việt Nam, cung cấp đa dạng các loại sản phẩm thép như thép cuộn tròn trơn tổ hợp, sắt thép gân tổ hợp và nhiều loại sản phẩm thép khác. Công ty có trụ sở tại Tp. Hồ Chí Minh và đại diện kinh doanh tại nhiều khu vực khác trên cả nước. Các sản phẩm thép của công ty đảm bảo chất lượng, được sản xuất theo các tiêu chuẩn quốc tế như JIS, ASTM, DIN, v.v.

Bảng báo giá sắt thép cuộn tròn trơn tổ hợp, bảng báo giá sắt thép gân tổ hợp

Bảng giá sắt thép tròn trơn Miền Nam

Tên sản phẩmBarem ( Kg/m )Giá VNĐ/kgGiá cây 6m
Thép tròn trơn phi 100.62       14,50053,940
Thép tròn trơn phi 120.89       14,50077,430
Thép tròn trơn phi 141.21       14,500105,270
Thép tròn trơn phi 161.58       14,500137,460
Thép tròn trơn phi 182       14,500174,000
Thép tròn trơn phi 202.47       14,500214,890
Thép tròn trơn phi 222.98       14,500259,260
Thép tròn trơn phi 243.55       14,500308,850
Thép tròn trơn phi 253.85       14,500334,950
Thép tròn trơn phi 264.17       14,500362,790
Thép tròn trơn phi 284.83       14,500420,210
Thép tròn trơn phi 305.55       14,500482,850
Thép tròn trơn phi 326.31       14,500548,970
Thép tròn trơn phi 347.13       14,500620,310
Thép tròn trơn phi 357.55       14,500656,850
Thép tròn trơn phi 367.99       14,500695,130
Thép tròn trơn phi 388.9       14,500774,300
Thép tròn trơn phi 409.86       14,500857,820
Thép tròn trơn phi 4210.88       14,500946,560
Thép tròn trơn phi 4411.94       14,5001,038,780
Thép tròn trơn phi 4512.48       14,5001,085,760
Thép tròn trơn phi 4613.05       14,5001,135,350
Thép tròn trơn phi 4814.21       14,5001,236,270
Thép tròn trơn phi 5015.41       14,5001,340,670

Bảng giá sắt thép tròn trơn Việt Nhật

Tên sản phẩmBarem ( Kg/m )Giá VNĐ/kgGiá cây 6m
Tròn trơn việt Nhật phi 100.62       15,50057,660
Tròn trơn việt Nhật phi 120.89       15,50082,770
Tròn trơn việt Nhật phi 141.21       15,500112,530
Tròn trơn việt Nhật phi 161.58       15,500146,940
Tròn trơn việt Nhật phi 182       15,500186,000
Tròn trơn việt Nhật phi 202.47       15,500229,710
Tròn trơn việt Nhật phi 222.98       15,500277,140
Tròn trơn việt Nhật phi 243.55       15,500330,150
Tròn trơn việt Nhật phi 253.85       15,500358,050
Tròn trơn việt Nhật phi 264.17       15,500387,810
Tròn trơn việt Nhật phi 284.83       15,500449,190
Tròn trơn việt Nhật phi 305.55       15,500516,150
Tròn trơn việt Nhật phi 326.31       15,500586,830
Tròn trơn việt Nhật phi 347.13       15,500663,090
Tròn trơn việt Nhật phi 357.55       15,500702,150
Tròn trơn việt Nhật phi 367.99       15,500743,070
Tròn trơn việt Nhật phi 388.9       15,500827,700
Tròn trơn việt Nhật phi 409.86       15,500916,980
Tròn trơn việt Nhật phi 4210.88       15,5001,011,840
Tròn trơn việt Nhật phi 4411.94       15,5001,110,420
Tròn trơn việt Nhật phi 4512.48       15,5001,160,640
Tròn trơn việt Nhật phi 4613.05       15,5001,213,650
Tròn trơn việt Nhật phi 4814.21       15,5001,321,530
Tròn trơn việt Nhật phi 5015.41       15,5001,433,130

Bảng giá thép tròn trơn nhập khẩu Hàn Quốc, Nhật Bản, Nga, Mỹ

STTTÊN SẢN PHẨM (KG/MÉT)STTTÊN SẢN PHẨM(KG/MÉT)
1Thép tròn Ø60.2246Thép tròn Ø155148.12
2Thép tròn Ø80.3947Thép tròn Ø160157.83
3Thép tròn Ø100.6248Thép tròn Ø170178.18
4Thép tròn Ø120.8949Thép tròn Ø180199.76
5Thép tròn Ø141.2150Thép tròn Ø190222.57
6Thép tròn Ø161.5851Thép tròn Ø200246.62
7Thép tròn Ø18252Thép tròn Ø210271.89
8Thép tròn Ø202.4753Thép tròn Ø220298.4
9Thép tròn Ø222.9854Thép tròn Ø230326.15
10Thép tròn Ø243.5555Thép tròn Ø240355.13
11Thép tròn Ø253.8556Thép tròn Ø250385.34
12Thép tròn Ø264.1757Thép tròn Ø260416.78
13Thép tròn Ø284.8358Thép tròn Ø270449.46
14Thép tròn Ø305.5559Thép tròn Ø280483.37
15Thép tròn Ø326.3160Thép tròn Ø290518.51
16Thép tròn Ø347.1361Thép tròn Ø300554.89
17Thép tròn Ø357.5562Thép tròn Ø310592.49
18Thép tròn Ø367.9963Thép tròn Ø320631.34
19Thép tròn Ø388.964Thép tròn Ø330671.41
20Thép tròn Ø409.8665Thép tròn Ø340712.72
21Thép tròn Ø4210.8866Thép tròn Ø350755.26
22Thép tròn Ø4411.9467Thép tròn Ø360799.03
23Thép tròn Ø4512.4868Thép tròn Ø370844.04
24Thép tròn Ø4613.0569Thép tròn Ø380890.28
25Thép tròn Ø4814.2170Thép tròn Ø390937.76
26Thép tròn Ø5015.4171Thép tròn Ø400986.46
27Thép tròn Ø5216.6772Thép tròn Ø4101,036.40
28Thép tròn Ø5518.6573Thép tròn Ø4201,087.57
29Thép tròn Ø6022.274Thép tròn Ø4301,139.98
30Thép tròn Ø6526.0575Thép tròn Ø4501,248.49
31Thép tròn Ø7030.2176Thép tròn Ø4551,276.39
32Thép tròn Ø7534.6877Thép tròn Ø4801,420.51
33Thép tròn Ø8039.4678Thép tròn Ø5001,541.35
34Thép tròn Ø8544.5479Thép tròn Ø5201,667.12
35Thép tròn Ø9049.9480Thép tròn Ø5501,865.03
36Thép tròn Ø9555.6481Thép tròn Ø5802,074.04
37Thép tròn Ø10061.6582Thép tròn Ø6002,219.54
38Thép tròn Ø11074.683Thép tròn Ø6352,486.04
39Thép tròn Ø12088.7884Thép tròn Ø6452,564.96
40Thép tròn Ø12596.3385Thép tròn Ø6802,850.88
41Thép tròn Ø130104.286Thép tròn Ø7003,021.04
42Thép tròn Ø135112.3687Thép tròn Ø7503,468.03
43Thép tròn Ø140120.8488Thép tròn Ø8003,945.85
44Thép tròn Ø145129.6389Thép tròn Ø9004,993.97
45Thép tròn Ø150138.7290Thép tròn Ø10006,165.39

Bảng báo giá sắt thép gân tổ hợp

Bảng báo giá thép Pomina

Đơn vị tính

Giá thép Pomina CB300 (VNĐ)

Giá thép Pomina CB400 (VNĐ)

Sắt phi 6

Kg

10.000

10.000

Sắt phi 8

Kg

10.000

10.000

Sắt phi 10

Cây (11.7m)

60.000

62.000

Sắt phi 12

Cây (11.7m)

88.000

90.000

Sắt phi 14

Cây (11.7m)

135.000

140.000

Sắt phi 16

Cây (11.7m)

187.000

190.000

Sắt phi 18

Cây (11.7m)

242.000

245.000

Sắt phi 20

Cây (11.7m)

270.000

272.000

Sắt phi 22

Cây (11.7m)

340.000

342.000

Sắt phi 25

Cây (11.7m)

505.000

508.000

Sắt phi 28

Cây (11.7m)

625.000

627.000

Sắt phi 32

Cây (11.7m)

940.000

942.000

Bảng báo giá thép Việt Nhật

THÉP VIỆT NHẬT VJS

ĐVT

Khối
 lượng/cây

Đơn giá
có VAT 10%

Đơn giá
đ/cây

Thép ø10

1Cây(11.7m)

7.22

              18,620

            134,436

Thép ø12

1Cây(11.7m)

10.4

              18,510

            192,504

Thép ø14

1Cây(11.7m)

14.157

              18,400

            260,489

Thép ø16

1Cây(11.7m)

18.49

              18,400

            340,216

Thép ø18

1Cây(11.7m)

23.4

              18,400

            430,560

Thép ø20

1Cây(11.7m)

28.9

              18,400

            531,760

Thép ø22

1Cây(11.7m)

34.91

              18,400

            642,344

Thép ø25

1Cây(11.7m)

45.09

              18,500

            834,165

Thép ø28 CB4

1Cây(11.7m)

56.56

              18,600

         1,052,016

Thép ø32 CB4

1Cây(11.7m)

73.83

              18,600

         1,373,238

Bảng báo giá thép Miền Nam

Loại thép

Barem (kg/cây)

Giá thép Miền Nam (VNĐ)

Sắt phi 6

 

10.000/kg

Sắt phi 8

 

10.000/kg

Sắt phi 10

7.21

58.000

Sắt phi 12

10.39

87.000

Sắt phi 14

14.16

130.000

Sắt phi 16

18.47

183.000

Sắt phi 18

23.38

240.000

Sắt phi 20

28.85

267.000

Sắt phi 22

34.91

335.000

Sắt phi 25

45.09

530.000

Sắt phi 28

 

604.000

Sắt phi 32

 

904.000

Bảng báo giá thép Việt Mỹ

Loại thépĐơn vị tínhGiá thép Việt Mỹ
Thép cuộn phi 6kg9.500
Thép cuộn phi 8kg9.500
Thép gân phi 10cây70.000
Thép gân phi 12cây100.000
Thép gân phi 14cây136.000
Thép gân phi 16cây180.000
Thép gân phi 18cây227.000
Thép gân phi 20cây280.000
Thép gân phi 22cây336.000
Thép gân phi 25cây440.000
Thép gân phi 28cây552.000
Thép gân phi 32cây722.000

Thép cuộn tròn trơn tổ hợp, thép gân tổ hợp là gì và được sử dụng trong các ứng dụng nào?

Thép cuộn tròn trơn tổ hợp là loại thép cuộn có đường kính đều và bề mặt trơn, được sản xuất từ quá trình cán nóng hoặc cán nguội. Thép cuộn tròn trơn tổ hợp thường được sử dụng trong các ứng dụng xây dựng, chế tạo máy móc, sản xuất ô tô, đóng tàu, cơ khí, gia công kim loại, v.v. Nó được sử dụng để làm các chi tiết cơ khí, khung sườn, các bộ phận trong máy móc, v.v.

Sắt thép gân tổ hợp là sắt thép có bề mặt bị ép gân để tăng độ bám và độ ma sát giữa thép và bê tông. Sắt thép gân tổ hợp thường được sử dụng trong các công trình xây dựng như nhà cao tầng, cầu đường, công trình thủy lợi, cống, hầm, v.v. Sắt thép gân tổ hợp giúp tăng khả năng chịu tải – độ bền của công trình xây dựng.

Thép cuộn tròn trơn tổ hợp và sắt thép gân tổ hợp đều là các sản phẩm thép được sử dụng rộng rãi trong các ngành công nghiệp và xây dựng. Sự lựa chọn giữa hai sản phẩm này phụ thuộc vào ứng dụng cụ thể của chúng trong từng công trình hoặc sản phẩm.

bang bao gia thep mtp

Thông số kỹ thuật chung của thép cuộn, thép gân?

Thép cuộn: Đường kính ngoài, đường kính trong, chiều dài, độ dày, độ cứng, độ bền kéo, độ giãn dài, độ co ngót, v.v.

Thép gân: Đường kính, số lượng gân, khoảng cách giữa các gân, chiều dài, độ cứng, độ bền kéo, độ giãn dài, v.v.

Những thông số kỹ thuật này có thể được thể hiện trên bảng báo giá sản phẩm hoặc được cung cấp bởi nhà sản xuất. Tuy nhiên, các thông số kỹ thuật cụ thể sẽ phụ thuộc vào từng loại sản phẩm, tiêu chuẩn và nhà sản xuất khác nhau.

Có bao nhiêu dạng thép cuộn, thép gân hiện nay?

Thép cuộn tròn trơn: Đây là loại thép cuộn có đường kính đều và bề mặt trơn, được sử dụng rộng rãi trong các ngành công nghiệp và xây dựng.

Thép cuộn hình chữ nhật: Loại thép cuộn có hình dạng hình chữ nhật, thường được sử dụng để sản xuất ống thép, cột cờ, khung nhà xưởng, v.v.

Thép gân đơn: Loại thép gân có các đường gân duy nhất trên bề mặt, được sử dụng để tăng độ bám giữa thép và bê tông.

Thép gân kép: Loại thép gân có hai dãy gân song song trên bề mặt, tăng khả năng chịu tải và độ bền cho công trình.

Thép gân xuyên: Loại thép gân có các gân chéo trên bề mặt, thường được sử dụng trong các công trình xây dựng công trình thủy lợi, cầu đường, v.v.

Thép gân mạ kẽm: Loại thép gân được tráng lớp mạ kẽm để chống ăn mòn và gia tăng tuổi thọ của sản phẩm.

Các tiêu chuẩn chất lượng nào được áp dụng cho thép cuộn tròn trơn tổ hợp và sắt thép gân tổ hợp?

Các tiêu chuẩn chất lượng được áp dụng cho thép cuộn tròn trơn tổ hợp và sắt thép gân tổ hợp có thể khác nhau tùy thuộc vào quy định của từng quốc gia hoặc khu vực, tuy nhiên ở Việt Nam, các tiêu chuẩn sau đây thường được sử dụng:

Tiêu chuẩn Việt Nam: Theo tiêu chuẩn của Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng Việt Nam, các loại thép cuộn và thép gân phải đáp ứng các tiêu chuẩn chất lượng như TCVN 1651-1, TCVN 1651-2, TCVN 1651-3, TCVN 1651-4, TCVN 1651-5, TCVN 1651-6, TCVN 1651-7, TCVN 1651-8.

Tiêu chuẩn quốc tế: Các tiêu chuẩn quốc tế được áp dụng cho thép cuộn và thép gân bao gồm ASTM (Mỹ), JIS (Nhật Bản), BS (Anh), DIN (Đức), GB (Trung Quốc) v.v.

Các tiêu chuẩn này sẽ quy định về đặc tính cơ học, độ dẻo dai, độ bền, độ co giãn và các thông số khác của thép cuộn và thép gân.

gia thep tron tron thep gan

Qúa trình sản xuất mạ kẽm thép cuộn, thép gân?

Mạ kẽm là quá trình tráng phủ lớp kẽm lên bề mặt thép để tạo ra một lớp phủ bảo vệ chống ăn mòn, tăng độ bền của thép. Quá trình sản xuất mạ kẽm cho thép cuộn và thép gân gồm những bước chính sau:

Chuẩn bị bề mặt thép: Bề mặt thép được làm sạch bằng cách tẩy rửa hoặc đánh bóng để loại bỏ bụi, dầu mỡ, rỉ sét và các chất khác trên bề mặt thép. Việc làm sạch bề mặt rất quan trọng để đảm bảo lớp phủ kẽm bám chặt và đồng đều trên toàn bộ bề mặt thép.

Thẩm thấu lớp phủ kẽm: Thép được đưa qua một loạt các bể chứa dung dịch muối kẽm ở nhiệt độ cao, để cho lớp phủ kẽm thẩm thấu vào bề mặt thép. Quá trình này được thực hiện trong một hệ thống bơm để đảm bảo lượng dung dịch muối kẽm cần thiết được cung cấp đầy đủ.

Làm khô và làm mát: Sau khi thẩm thấu lớp phủ kẽm, thép sẽ được làm khô bằng cách đi qua một hệ thống quạt gió. Sau đó, nó được làm mát nhanh bằng cách đưa qua một hệ thống làm mát bằng nước.

Kiểm tra chất lượng: Khi quá trình sản xuất kết thúc, lớp phủ kẽm trên thép sẽ được kiểm tra chất lượng để đảm bảo rằng nó đáp ứng các tiêu chuẩn và yêu cầu của khách hàng.

Sản phẩm thép cuộn mạ kẽm và sắt thép gân mạ kẽm được sử dụng rộng rãi trong xây dựng, sản xuất ô tô, đóng tàu và các ngành công nghiệp khác. Lớp phủ kẽm giúp bảo vệ thép khỏi sự ăn mòn, tăng độ bền của sản phẩm.

Đánh giá độ bền, độ cứng, độ chịu lực của sản phẩm

Hàm lượng cacbon: Hàm lượng cacbon cao sẽ làm tăng độ cứng của thép, nhưng cũng làm giảm độ dẻo của nó.

Quá trình sản xuất: Các quá trình sản xuất khác nhau sẽ ảnh hưởng đến chất lượng của sản phẩm thép cuộn và thép gân.

Điều kiện vận hành: Điều kiện vận hành cũng ảnh hưởng đến độ bền, độ cứng và độ chịu lực của sản phẩm thép. Ví dụ như nếu sử dụng sản phẩm thép trong môi trường ẩm ướt hoặc chịu ảnh hưởng của các yếu tố môi trường khác thì độ bền của sản phẩm sẽ giảm đi.

Các yếu tố khác: Các yếu tố khác như độ ẩm, nhiệt độ, độ ăn mòn, ảnh hưởng của các chất hóa học sẽ cũng ảnh hưởng đến độ bền của sản phẩm thép.

Để đánh giá độ bền, độ cứng, độ chịu lực của sản phẩm thép, cần phải thực hiện các thử nghiệm – kiểm tra chất lượng của sản phẩm. Các thử nghiệm này bao gồm thử nghiệm uốn, thử nghiệm kéo, thử nghiệm va đập, thử nghiệm độ bền mỏi, v.v. Sau đó, các kết quả của các thử nghiệm này được đánh giá để xác định độ bền, độ cứng và độ chịu lực của sản phẩm thép.

Đại lý sản xuất – cung cấp thép trơn – thép gân tổ hợp giá rẻ nhất tốt nhất hiện nay tại tphcm – Mạnh Tiến Phát

Mạnh Tiến Phát là đại lý sản xuất và cung cấp các sản phẩm thép trơn và thép gân tổ hợp. Các sản phẩm này được sản xuất với chất lượng cao và đa dạng về kích thước và độ dày để đáp ứng nhu cầu của khách hàng. Ngoài ra, công ty cũng cung cấp các dịch vụ tư vấn – hỗ trợ khách hàng trong việc lựa chọn sản phẩm phù hợp: Hotline 1 : 0932.010.345 Ms Lan; Hotline 2 : 0932.055.123 Ms Loan; Hotline 3 : 0902.505.234 Ms Thúy; Hotline 4 : 0917.02.03.03 Mr Khoa; Hotline 5 : 0909.077.234 Ms Yến; Hotline 6 : 0917.63.63.67 Ms Hai; Hotline 7 : 0936.600.600 Mr Dinh; Hotline 8 : 0944.939.990 Mr Tuấn

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Gọi ngay 1
Gọi ngay 2
Gọi ngay 3
zalo
zalo
Liên kết hữu ích : Cóc nối thép, Công ty seo, dịch vụ seo, hút hầm cầu, thu mua phế liệu, giá thép hình, giá cát san lấp, giá thép việt nhật, giá thép ống, khoan cắt bê tông, khoan cắt bê tông, sắt thép xây dựng, xà gồ xây dựng , bốc xếp, lắp đặt camera, sửa khóa tại nhà, thông cống nghẹt, Taxi nội bài, Taxi gia đình, taxi đưa đón sân bay, đặt xe sân bay, thu mua phế liệu thành phát, thu mua phế liệu phát thành đạt, thu mua phế liệu hưng thịnh, thu mua phế liệu miền nam, thu mua phế liệu ngọc diệp, thu mua phế liệu mạnh nhất,thu mua phế liệu phương nam, Thu mua phế liệu Sắt thép, Thu mua phế liệu Đồng, Thu mua phế liệu Nhôm, Thu mua phế liệu Inox, Mua phế liệu inox, Mua phế liệu nhôm, Mua phế liệu sắt, Mua phế liệu Đồng, Mua phế liệu giá cao
Translate »