Nếu bạn muốn mua sản phẩm láp tròn đặc inox phi 90, bạn có thể liên hệ cho công ty Mạnh Tiến Phát để được hỗ trợ nhanh chóng nhất. Hotline 1 : 0932.010.345 Ms Lan; Hotline 2 : 0932.055.123 Ms Loan; Hotline 3 : 0902.505.234 Ms Thúy; Hotline 4 : 0917.02.03.03 Mr Khoa; Hotline 5 : 0909.077.234 Ms Yến; Hotline 6 : 0917.63.63.67 Ms Hai; Hotline 7 : 0936.600.600 Mr Dinh; Hotline 8 : 0944.939.990 Mr Tuấn
Đây là một loại sản phẩm thép không gỉ được gia công thành hình tròn với đường kính 90mm. Nó được sử dụng trong nhiều ứng dụng khác nhau, bao gồm các ứng dụng trong ngành công nghiệp, chế tạo máy móc, xây dựng, nội thất và trang trí.
Bảng báo giá láp inox phi 90
STT | TÊN HÀNG | SỐ KG/M | GIÁ THAM KHẢO | PHI |
1 | Láp Inox 304 Phi 3 | 0.06 | 70,000 | 3 |
2 | Láp Inox 304 Phi 4 | 0.10 | 70,000 | 4 |
3 | Láp Inox 304 Phi 5 | 0.16 | 70,000 | 5 |
4 | Láp Inox 304 Phi 6 | 0.22 | 70,000 | 6 |
5 | Láp Inox 304 Phi 7 | 0.31 | 70,000 | 7 |
6 | Láp Inox 304 Phi 8 | 0.40 | 70,000 | 8 |
7 | Láp Inox 304 Phi 9 | 0.50 | 70,000 | 9 |
8 | Láp Inox 304 Phi 10 | 0.62 | 70,000 | 10 |
9 | Láp Inox 304 Phi 11 | 0.75 | 68,000 | 11 |
10 | Láp Inox 304 Phi 12 | 0.90 | 68,000 | 12 |
11 | Láp Inox 304 Phi 13 | 1.05 | 68,000 | 13 |
12 | Láp Inox 304 Phi 14 | 1.22 | 68,000 | 14 |
13 | Láp Inox 304 Phi 15 | 1.40 | 68,000 | 15 |
14 | Láp Inox 304 Phi 16 | 1.59 | 68,000 | 16 |
15 | Láp Inox 304 Phi 17 | 1.80 | 68,000 | 17 |
16 | Láp Inox 304 Phi 18 | 2.02 | 68,000 | 18 |
17 | Láp Inox 304 Phi 19 | 2.25 | 68,000 | 19 |
18 | Láp Inox 304 Phi 20 | 2.49 | 68,000 | 20 |
19 | Láp Inox 304 Phi 22 | 3.01 | 68,000 | 22 |
20 | Láp Inox 304 Phi 24 | 3.59 | 68,000 | 24 |
21 | Láp Inox 304 Phi 26 | 4.21 | 68,000 | 26 |
22 | Láp Inox 304 Phi 28 | 4.88 | 68,000 | 28 |
23 | Láp Inox 304 Phi 30 | 5.60 | 68,000 | 30 |
24 | Láp Inox 304 Phi 32 | 6.38 | 68,000 | 32 |
25 | Láp Inox 304 Phi 34 | 7.20 | 68,000 | 34 |
26 | Láp Inox 304 Phi 36 | 8.07 | 68,000 | 36 |
27 | Láp Inox 304 Phi 38 | 8.99 | 68,000 | 38 |
28 | Láp Inox 304 Phi 40 | 9.96 | 68,000 | 40 |
29 | Láp Inox 304 Phi 42 | 10.99 | 68,000 | 42 |
30 | Láp Inox 304 Phi 44 | 12.06 | 68,000 | 44 |
31 | Láp Inox 304 Phi 46 | 13.18 | 68,000 | 46 |
32 | Láp Inox 304 Phi 48 | 14.35 | 68,000 | 48 |
33 | Láp Inox 304 Phi 50 | 15.57 | 68,000 | 50 |
34 | Láp Inox 304 Phi 55 | 18.84 | 68,000 | 55 |
35 | Láp Inox 304 Phi 60 | 22.42 | 68,000 | 60 |
36 | Láp Inox 304 Phi 65 | 26.31 | 68,000 | 65 |
37 | Láp Inox 304 Phi 70 | 30.51 | 68,000 | 70 |
38 | Láp Inox 304 Phi 75 | 35.03 | 68,000 | 75 |
39 | Láp Inox 304 Phi 80 | 39.86 | 68,000 | 80 |
40 | Láp Inox 304 Phi 85 | 44.99 | 68,000 | 85 |
41 | Láp Inox 304 Phi 90 | 50.44 | 68,000 | 90 |
42 | Láp Inox 304 Phi 95 | 56.20 | 68,000 | 95 |
43 | Láp Inox 304 Phi 100 | 62.28 | 68,000 | 100 |
44 | Láp Inox 304 Phi 105 | 68.66 | 75,000 | 105 |
45 | Láp Inox 304 Phi 110 | 75.35 | 75,000 | 110 |
46 | Láp Inox 304 Phi 115 | 82.36 | 75,000 | 115 |
47 | Láp Inox 304 Phi 120 | 89.68 | 75,000 | 120 |
48 | Láp Inox 304 Phi 125 | 97.30 | 75,000 | 125 |
49 | Láp Inox 304 Phi 130 | 105.24 | 75,000 | 130 |
50 | Láp Inox 304 Phi 135 | 113.50 | 75,000 | 135 |
51 | Láp Inox 304 Phi 140 | 122.06 | 75,000 | 140 |
52 | Láp Inox 304 Phi 145 | 130.93 | 75,000 | 145 |
53 | Láp Inox 304 Phi 150 | 140.12 | 75,000 | 150 |
54 | Láp Inox 304 Phi 160 | 159.42 | 75,000 | 160 |
55 | Láp Inox 304 Phi 170 | 179.97 | 75,000 | 170 |
56 | Láp Inox 304 Phi 180 | 201.77 | 75,000 | 180 |
57 | Láp Inox 304 Phi 190 | 224.81 | 75,000 | 190 |
58 | Láp Inox 304 Phi 200 | 249.10 | 75,000 | 200 |
59 | Láp Inox 304 Phi 210 | 274.63 | 100,000 | 210 |
60 | Láp Inox 304 Phi 220 | 301.41 | 100,000 | 220 |
61 | Láp Inox 304 Phi 230 | 329.43 | 100,000 | 230 |
62 | Láp Inox 304 Phi 240 | 358.70 | 100,000 | 240 |
63 | Láp Inox 304 Phi 250 | 389.22 | 100,000 | 250 |
64 | Láp Inox 304 Phi 260 | 420.98 | 100,000 | 260 |
65 | Láp Inox 304 Phi 270 | 453.98 | 100,000 | 270 |
66 | Láp Inox 304 Phi 280 | 488.24 | 100,000 | 280 |
67 | Láp Inox 304 Phi 290 | 523.73 | 100,000 | 290 |
68 | Láp Inox 304 Phi 300 | 560.48 | 100,000 | 300 |
69 | Láp Inox 304 Phi 320 | 637.70 | 120,000 | 320 |
70 | Láp Inox 304 Phi 340 | 719.90 | 120,000 | 340 |
71 | Láp Inox 304 Phi 360 | 807.08 | 120,000 | 360 |
72 | Láp Inox 304 Phi 380 | 899.25 | 120,000 | 380 |
73 | Láp Inox 304 Phi 400 | 996.40 | 120,000 | 400 |
74 | Láp Inox 304 Phi 450 | 1,261.07 | 120,000 | 450 |
75 | Láp Inox 304 Phi 500 | 1,556.88 | 120,000 | 500 |
Láp tròn đặc inox phi 90 có bao nhiêu loại?
Láp tròn đặc inox phi 90 có thể có nhiều loại khác nhau tùy vào các yêu cầu về thành phần hóa học, tính chất vật lý và kích thước của sản phẩm. Các loại phổ biến bao gồm láp tròn đặc inox phi 90 cán nóng, cán nguội, cán nguội tôi và cán nguội mịn. Ngoài ra, còn có thể có các loại khác như láp tròn đặc inox phi 90 độ bóng cao, độ bóng thấp, v.v.
Inox dùng để sản xuất láp tròn đặc phi 90 có độ dẻo dai cao không?
Inox là một loại kim loại có độ bền cao, khả năng chống ăn mòn tốt. Tuy nhiên, độ dẻo dai của inox sẽ khác nhau tùy thuộc vào loại inox và các thông số kỹ thuật của sản phẩm được chế tạo từ inox đó. Vì vậy, để trả lời câu hỏi này cần xác định rõ loại inox được sử dụng để sản xuất láp tròn đặc phi 90 cụ thể.
Láp tròn đặc inox phi 90 hàn được không?
Láp tròn đặc inox phi 90 có thể được hàn bằng các phương pháp hàn phổ biến như hàn TIG, hàn MIG và hàn que. Tuy nhiên, quá trình hàn cần phải được thực hiện bởi người có kinh nghiệm và tay nghề để đảm bảo chất lượng kết nối và tránh làm ảnh hưởng đến tính chất của sản phẩm. Ngoài ra, cần sử dụng đúng loại que hàn và lựa chọn đúng tham số hàn phù hợp với loại inox được sử dụng để đảm bảo hiệu quả và độ bền của kết nối.
Quy trình sản xuất
Lựa chọn nguyên liệu: Chọn loại inox phù hợp để sản xuất láp tròn đặc theo yêu cầu của khách hàng.
Cắt nguyên liệu: Dựa trên kích thước yêu cầu, nguyên liệu inox được cắt thành những miếng có kích thước phù hợp.
Đánh bóng: Miếng inox sau khi cắt xong được đánh bóng để tạo ra bề mặt láp tròn đẹp và sáng.
Tiện: Nguyên liệu inox được đưa vào máy tiện để tạo thành hình dạng láp tròn đặc phi 90 đúng kích thước và độ chính xác yêu cầu.
Kiểm tra chất lượng: Sau khi hoàn thành quá trình sản xuất, sản phẩm sẽ được kiểm tra chất lượng để đảm bảo đáp ứng được yêu cầu kỹ thuật và tiêu chuẩn của khách hàng.
Đóng gói và giao hàng: Sản phẩm được đóng gói và bảo quản đảm bảo an toàn trong quá trình vận chuyển, sau đó được giao hàng đến khách hàng.
Thông số & Mác thép đạt được
Thông số và mã thép đạt được của láp tròn đặc inox phi 90 phụ thuộc vào nguồn cung cấp và quy trình sản xuất của từng nhà sản xuất. Tuy nhiên, thông thường, láp tròn đặc inox phi 90 thường được sản xuất theo các tiêu chuẩn sau đây:
- Tiêu chuẩn ASTM A276
- Tiêu chuẩn JIS G4303
- Tiêu chuẩn EN 10088-3
Một số mã thép thông dụng được sử dụng để sản xuất láp tròn đặc inox phi 90 bao gồm:
- AISI 304
- AISI 316
- AISI 321
- AISI 410
- AISI 416
Tùy thuộc vào mục đích sử dụng và yêu cầu kỹ thuật, các nhà sản xuất có thể đạt được các thông số kỹ thuật khác nhau cho sản phẩm láp tròn đặc inox phi 90.
Thành phần vật lý & Tính chất cơ học
Thành phần vật lý – tính chất cơ học của láp tròn đặc inox phi 90 sẽ phụ thuộc vào loại inox được sử dụng. Tuy nhiên, thông thường, các thành phần vật lý và tính chất cơ học chung của inox bao gồm:
Thành phần hóa học chung:
- Carbon (C): dưới 0.08%
- Silic (Si): dưới 1%
- Mangan (Mn): dưới 2%
- Photpho (P): dưới 0.045%
- Lưu huỳnh (S): dưới 0.03%
- Crom (Cr): 16-18%
- Niken (Ni): 8-10.5%
- Mô-tơ (Mo): 2-2.5%
Tính chất cơ học chung:
- Độ bền kéo: từ 520 MPa trở lên
- Độ giãn dài: từ 25% trở lên
- Độ cứng Brinell: từ 160 đến 180 HB
- Điểm nóng chảy: từ 1398 đến 1454 độ C
- Điểm sôi: từ 2500 đến 2800 độ C
Tuy nhiên, để biết chính xác về thành phần vật lý và tính chất cơ học của một loại láp tròn đặc inox phi 90 cụ thể, cần xác định rõ loại inox được sử dụng để sản xuất sản phẩm đó.
Đánh giá độ chịu nhiệt của sản phẩm thông qua các thí nghiệm về nhiệt độ
Thử nghiệm độ chịu nhiệt bằng cách nung mẫu thử trong lò nhiệt độ:
Mẫu thử được đặt trong lò nhiệt với nhiệt độ cao và thời gian nhất định để đánh giá độ chịu nhiệt của sản phẩm. Nếu sản phẩm không bị biến dạng hoặc đổi màu, thì độ chịu nhiệt của sản phẩm sẽ được xem là tốt.
Thử nghiệm ổn định kích thước sau khi gia nhiệt:
Mẫu thử được gia nhiệt ở nhiệt độ cao trong một khoảng thời gian nhất định, sau đó đo kích thước của sản phẩm để kiểm tra xem có bị biến dạng hay không. Nếu kích thước của sản phẩm không thay đổi nhiều, thì độ chịu nhiệt của sản phẩm sẽ được xem là tốt.
Thử nghiệm độ cứng sau khi gia nhiệt:
Sản phẩm được gia nhiệt ở nhiệt độ cao, sau đó đo độ cứng của sản phẩm để đánh giá độ chịu nhiệt. Nếu độ cứng của sản phẩm không giảm nhiều, thì độ chịu nhiệt của sản phẩm sẽ được xem là tốt.
Các phương pháp trên có thể được thực hiện trong các phòng thí nghiệm chuyên dụng và phải tuân theo các quy định an toàn lao động.
Hướng dẫn bảo quản láp tròn đặc inox phi 90
Láp tròn đặc inox phi 90 là một sản phẩm thường được sử dụng trong các ứng dụng công nghiệp, xây dựng, cơ khí, và nhiều ngành công nghiệp khác. Để bảo quản và sử dụng láp tròn đặc inox phi 90 đúng cách, bạn có thể làm theo các hướng dẫn sau:
Làm sạch và khô ráo láp tròn đặc inox phi 90 trước khi bảo quản.
- Sử dụng bàn chải mềm hoặc khăn mềm để làm sạch bề mặt của láp tròn đặc inox phi 90.
- Sau đó, dùng khăn khô hoặc giấy lau khô để lau sạch toàn bộ láp tròn đặc inox phi 90.
- Tránh sử dụng bàn chải cứng hoặc chất tẩy rửa mạnh để tránh gây trầy xước và ảnh hưởng đến độ bóng và độ bền của sản phẩm.
Bảo quản láp tròn đặc inox phi 90 ở nơi khô ráo và thoáng mát.
- Tránh bảo quản sản phẩm ở nơi ẩm ướt hoặc nơi có nhiệt độ cao, vì điều này có thể làm cho sản phẩm bị rỉ sét và gây hại đến chất lượng của sản phẩm.
- Nếu không sử dụng sản phẩm trong một thời gian dài, bạn nên bảo quản sản phẩm trong một hộp bảo quản khô ráo và đóng kín để tránh bị ảnh hưởng bởi môi trường xung quanh.
Kiểm tra thường xuyên và bảo trì sản phẩm.
- Thường xuyên kiểm tra sản phẩm để đảm bảo rằng nó không bị ảnh hưởng bởi bất kỳ yếu tố nào của môi trường xung quanh.
- Nếu bạn phát hiện bất kỳ tổn thương hoặc vết trầy xước trên bề mặt của sản phẩm, hãy sử dụng dung dịch bảo vệ bề mặt inox để bảo vệ sản phẩm khỏi rỉ sét và giữ cho sản phẩm luôn bóng đẹp.
Dịch vụ gia công láp tròn đặc inox phi 90 cần làm gì để đảm bảo chất lượng thành phẩm?
Để đảm bảo chất lượng sản phẩm khi sử dụng dịch vụ gia công láp tròn đặc inox phi 90, bạn có thể thực hiện các bước sau:
Chọn đơn vị gia công uy tín và có kinh nghiệm
- Bạn nên tìm kiếm các đơn vị gia công có uy tín, được đánh giá cao trong ngành để đảm bảo chất lượng sản phẩm.
- Nên lựa chọn đơn vị gia công có kinh nghiệm trong việc gia công & sản xuất sản phẩm inox để đảm bảo họ hiểu rõ về quy trình và công nghệ sản xuất sản phẩm inox.
Cung cấp thông tin và yêu cầu rõ ràng cho đơn vị gia công
- Bạn nên cung cấp đầy đủ thông tin về kích thước, hình dạng, yêu cầu kỹ thuật cho sản phẩm của mình.
- Đảm bảo rằng đơn vị gia công đã hiểu rõ các yêu cầu của bạn và đang sử dụng các kỹ thuật và thiết bị phù hợp để gia công sản phẩm.
Theo dõi quá trình gia công – kiểm tra chất lượng sản phẩm
- Bạn nên theo dõi quá trình gia công của sản phẩm để đảm bảo rằng các yêu cầu của bạn được thực hiện đúng cách.
- Kiểm tra chất lượng sản phẩm sau khi hoàn thành gia công để đảm bảo rằng sản phẩm đạt các yêu cầu kỹ thuật và chất lượng như mong đợi.
Sử dụng vật liệu inox chất lượng cao
- Bạn nên sử dụng vật liệu inox chất lượng cao để đảm bảo rằng sản phẩm của bạn có độ bền và độ bóng cao.
- Sử dụng vật liệu inox kém chất lượng có thể dẫn đến sản phẩm bị rỉ sét và mất đi độ bóng – độ bền.
Gia công láp tròn đặc inox phi 90 bằng phương pháp mài đánh bóng
Gia công láp tròn đặc inox phi 90 bằng phương pháp mài đánh bóng là một quá trình gia công để làm bóng và đánh bóng bề mặt thành phẩm. Phương pháp này thường được sử dụng để tạo ra bề mặt láp tròn đặc inox phi 90 mịn, bóng và đẹp mắt.
Quá trình gia công bao gồm các bước chính như sau:
Chuẩn bị bề mặt: Bề mặt láp tròn đặc inox phi 90 cần được làm sạch, chuẩn bị trước khi bắt đầu gia công. Nếu bề mặt còn có các vết trầy xước hoặc mốc, chúng cần được loại bỏ trước khi tiến hành gia công.
Mài đánh bóng: Quá trình mài đánh bóng bao gồm việc sử dụng các dụng cụ mài đánh bóng, như đá mài, đá đánh bóng, đá mài kim cương và pad đánh bóng, để tạo ra bề mặt mịn, bóng và đẹp mắt. Quá trình này được thực hiện dựa trên kỹ thuật, kinh nghiệm của những người thợ mài đánh bóng.
Vệ sinh bề mặt: Sau khi hoàn thành quá trình mài đánh bóng, bề mặt cần được vệ sinh để loại bỏ bụi và mảnh vụn từ quá trình gia công. Điều này giúp bề mặt inox phi 90 trở nên sạch, bóng hơn.
Kiểm tra chất lượng: Cuối cùng, sản phẩm inox phi 90 sau khi gia công cần được kiểm tra chất lượng để đảm bảo rằng bề mặt đã đạt được độ mịn, bóng và đẹp như mong đợi. Nếu phát hiện ra bất kỳ lỗi nào, sản phẩm cần được làm lại hoặc sửa chữa để đảm bảo chất lượng.
Láp tròn đặc inox phi 90 có thể được sử dụng trong ngành công nghiệp hàng không không?
Chúng là một sản phẩm được sử dụng phổ biến trong nhiều ngành công nghiệp, bao gồm cả ngành hàng không. Với tính chất chống ăn mòn, độ bền cao, độ cứng, độ chịu nhiệt tốt, inox phi 90 thường được sử dụng trong các ứng dụng yêu cầu độ chính xác cao và an toàn đối với môi trường, tác nhân bên ngoài.Cụ thể trong ngành hàng không, inox phi 90 thường được sử dụng trong sản xuất các bộ phận máy bay, đường ống dẫn khí, hệ thống treo và hệ thống làm mát, v.v.
Đặc biệt, inox phi 90 có khả năng chống ăn mòn cao, giúp bảo vệ các bộ phận máy bay khỏi sự ảnh hưởng của các chất ăn mòn trong không khí và môi trường khắc nghiệt. Tuy nhiên, để sử dụng inox phi 90 trong ngành hàng không, sản phẩm này phải được gia công và kiểm tra chất lượng theo các tiêu chuẩn chất lượng và an toàn của ngành này. Do đó, việc lựa chọn đơn vị gia công và cung cấp inox phi 90 cho ngành hàng không là rất quan trọng và cần phải được thực hiện cẩn thận để đảm bảo sản phẩm đáp ứng được các yêu cầu kỹ thuật và an toàn của ngành công nghiệp này.
Láp tròn đặc inox phi 90 hiện tại đang được công ty Mạnh Tiến Phát phân phối không giới hạn số lượng
Láp tròn đặc inox phi 90 là một sản phẩm chất lượng được sử dụng rộng rãi trong ngành công nghiệp cơ khí và xây dựng.
Công ty Mạnh Tiến Phát là một đơn vị chuyên cung cấp sản phẩm inox và các sản phẩm kim loại khác, có thể cung cấp cho khách hàng sản phẩm Láp tròn đặc inox phi 90 với nhiều kích thước khác nhau và đáp ứng được nhu cầu sử dụng của khách hàng. Chúng tôi cam kết cung cấp sản phẩm chất lượng cao, đảm bảo đầy đủ các tiêu chuẩn kỹ thuật và an toàn, đảm bảo sử dụng lâu dài và hiệu quả trong công tác sản xuất và xây dựng
Hotline 1 : 0932.010.345 Ms Lan; Hotline 2 : 0932.055.123 Ms Loan; Hotline 3 : 0902.505.234 Ms Thúy; Hotline 4 : 0917.02.03.03 Mr Khoa; Hotline 5 : 0909.077.234 Ms Yến; Hotline 6 : 0917.63.63.67 Ms Hai; Hotline 7 : 0936.600.600 Mr Dinh; Hotline 8 : 0944.939.990 Mr Tuấn