Một trong những ưu điểm quan trọng của sản phẩm Láp inox phi 75 là tính đàn hồi và dẻo dai, giúp nó dễ dàng uốn cong và định hình thành các hình dạng phức tạp mà không gây ra sự suy giảm độ bền hoặc chịu lực của sản phẩm.
Sản phẩm cũng có khả năng chịu ăn mòn tốt, bảo vệ sản phẩm khỏi tác động của các yếu tố bên ngoài như khí hậu, hóa chất, nước biển và các chất ăn mòn khác. Điều này giúp nó trở thành một lựa chọn tốt cho các ứng dụng liên quan đến môi trường khắc nghiệt hoặc yêu cầu độ bền cao.
Bảng báo giá láp inox phi 75
STT | TÊN HÀNG | SỐ KG/M | GIÁ THAM KHẢO | PHI |
1 | Láp Inox 304 Phi 3 | 0.06 | 70,000 | 3 |
2 | Láp Inox 304 Phi 4 | 0.10 | 70,000 | 4 |
3 | Láp Inox 304 Phi 5 | 0.16 | 70,000 | 5 |
4 | Láp Inox 304 Phi 6 | 0.22 | 70,000 | 6 |
5 | Láp Inox 304 Phi 7 | 0.31 | 70,000 | 7 |
6 | Láp Inox 304 Phi 8 | 0.40 | 70,000 | 8 |
7 | Láp Inox 304 Phi 9 | 0.50 | 70,000 | 9 |
8 | Láp Inox 304 Phi 10 | 0.62 | 70,000 | 10 |
9 | Láp Inox 304 Phi 11 | 0.75 | 68,000 | 11 |
10 | Láp Inox 304 Phi 12 | 0.90 | 68,000 | 12 |
11 | Láp Inox 304 Phi 13 | 1.05 | 68,000 | 13 |
12 | Láp Inox 304 Phi 14 | 1.22 | 68,000 | 14 |
13 | Láp Inox 304 Phi 15 | 1.40 | 68,000 | 15 |
14 | Láp Inox 304 Phi 16 | 1.59 | 68,000 | 16 |
15 | Láp Inox 304 Phi 17 | 1.80 | 68,000 | 17 |
16 | Láp Inox 304 Phi 18 | 2.02 | 68,000 | 18 |
17 | Láp Inox 304 Phi 19 | 2.25 | 68,000 | 19 |
18 | Láp Inox 304 Phi 20 | 2.49 | 68,000 | 20 |
19 | Láp Inox 304 Phi 22 | 3.01 | 68,000 | 22 |
20 | Láp Inox 304 Phi 24 | 3.59 | 68,000 | 24 |
21 | Láp Inox 304 Phi 26 | 4.21 | 68,000 | 26 |
22 | Láp Inox 304 Phi 28 | 4.88 | 68,000 | 28 |
23 | Láp Inox 304 Phi 30 | 5.60 | 68,000 | 30 |
24 | Láp Inox 304 Phi 32 | 6.38 | 68,000 | 32 |
25 | Láp Inox 304 Phi 34 | 7.20 | 68,000 | 34 |
26 | Láp Inox 304 Phi 36 | 8.07 | 68,000 | 36 |
27 | Láp Inox 304 Phi 38 | 8.99 | 68,000 | 38 |
28 | Láp Inox 304 Phi 40 | 9.96 | 68,000 | 40 |
29 | Láp Inox 304 Phi 42 | 10.99 | 68,000 | 42 |
30 | Láp Inox 304 Phi 44 | 12.06 | 68,000 | 44 |
31 | Láp Inox 304 Phi 46 | 13.18 | 68,000 | 46 |
32 | Láp Inox 304 Phi 48 | 14.35 | 68,000 | 48 |
33 | Láp Inox 304 Phi 50 | 15.57 | 68,000 | 50 |
34 | Láp Inox 304 Phi 55 | 18.84 | 68,000 | 55 |
35 | Láp Inox 304 Phi 60 | 22.42 | 68,000 | 60 |
36 | Láp Inox 304 Phi 65 | 26.31 | 68,000 | 65 |
37 | Láp Inox 304 Phi 70 | 30.51 | 68,000 | 70 |
38 | Láp Inox 304 Phi 75 | 35.03 | 68,000 | 75 |
39 | Láp Inox 304 Phi 80 | 39.86 | 68,000 | 80 |
40 | Láp Inox 304 Phi 85 | 44.99 | 68,000 | 85 |
41 | Láp Inox 304 Phi 90 | 50.44 | 68,000 | 90 |
42 | Láp Inox 304 Phi 95 | 56.20 | 68,000 | 95 |
43 | Láp Inox 304 Phi 100 | 62.28 | 68,000 | 100 |
44 | Láp Inox 304 Phi 105 | 68.66 | 75,000 | 105 |
45 | Láp Inox 304 Phi 110 | 75.35 | 75,000 | 110 |
46 | Láp Inox 304 Phi 115 | 82.36 | 75,000 | 115 |
47 | Láp Inox 304 Phi 120 | 89.68 | 75,000 | 120 |
48 | Láp Inox 304 Phi 125 | 97.30 | 75,000 | 125 |
49 | Láp Inox 304 Phi 130 | 105.24 | 75,000 | 130 |
50 | Láp Inox 304 Phi 135 | 113.50 | 75,000 | 135 |
51 | Láp Inox 304 Phi 140 | 122.06 | 75,000 | 140 |
52 | Láp Inox 304 Phi 145 | 130.93 | 75,000 | 145 |
53 | Láp Inox 304 Phi 150 | 140.12 | 75,000 | 150 |
54 | Láp Inox 304 Phi 160 | 159.42 | 75,000 | 160 |
55 | Láp Inox 304 Phi 170 | 179.97 | 75,000 | 170 |
56 | Láp Inox 304 Phi 180 | 201.77 | 75,000 | 180 |
57 | Láp Inox 304 Phi 190 | 224.81 | 75,000 | 190 |
58 | Láp Inox 304 Phi 200 | 249.10 | 75,000 | 200 |
59 | Láp Inox 304 Phi 210 | 274.63 | 100,000 | 210 |
60 | Láp Inox 304 Phi 220 | 301.41 | 100,000 | 220 |
61 | Láp Inox 304 Phi 230 | 329.43 | 100,000 | 230 |
62 | Láp Inox 304 Phi 240 | 358.70 | 100,000 | 240 |
63 | Láp Inox 304 Phi 250 | 389.22 | 100,000 | 250 |
64 | Láp Inox 304 Phi 260 | 420.98 | 100,000 | 260 |
65 | Láp Inox 304 Phi 270 | 453.98 | 100,000 | 270 |
66 | Láp Inox 304 Phi 280 | 488.24 | 100,000 | 280 |
67 | Láp Inox 304 Phi 290 | 523.73 | 100,000 | 290 |
68 | Láp Inox 304 Phi 300 | 560.48 | 100,000 | 300 |
69 | Láp Inox 304 Phi 320 | 637.70 | 120,000 | 320 |
70 | Láp Inox 304 Phi 340 | 719.90 | 120,000 | 340 |
71 | Láp Inox 304 Phi 360 | 807.08 | 120,000 | 360 |
72 | Láp Inox 304 Phi 380 | 899.25 | 120,000 | 380 |
73 | Láp Inox 304 Phi 400 | 996.40 | 120,000 | 400 |
74 | Láp Inox 304 Phi 450 | 1,261.07 | 120,000 | 450 |
75 | Láp Inox 304 Phi 500 | 1,556.88 | 120,000 | 500 |
Đặc tính nào của inox đã giúp láp tròn đặc inox phi 75 chống lại sự ăn mòn của môi trường?
Các đặc tính của inox bao gồm chịu được ăn mòn, khả năng chống oxi hóa, khả năng chống bào mòn, khả năng chịu nhiệt tốt. Những đặc tính này đã giúp láp tròn đặc inox phi 75 chống lại sự ăn mòn của môi trường.
Inox có hàm lượng Crom cao, tạo ra một lớp bảo vệ tự động trên bề mặt, chống lại sự tác động của khí oxy và ẩm ướt trong môi trường. Ngoài ra, Inox còn có hàm lượng Nickel cao, tăng cường khả năng chống ăn mòn và chịu nhiệt tốt hơn, giúp láp tròn đặc inox phi 75 có thể chịu được nhiều loại môi trường khác nhau mà không bị ăn mòn.
Đặc điểm nhận biết láp tròn đặc inox phi 75 thông qua: chiều dài, bề mặt, hình dáng, thông số kĩ thuật
Chiều dài: Láp tròn đặc inox phi 75 có chiều dài cố định, thường được bán theo đơn vị mét hoặc feet. Chiều dài thường dao động từ 1 đến 6 mét.
Bề mặt: Láp tròn đặc inox phi 75 có bề mặt bóng, mịn, không có vết nứt hay mài mòn nhiều. Bề mặt inox phi 75 được gia công chính xác, giúp cho nó có độ dẻo dai, chịu được lực tác động lớn.
Hình dáng: Láp tròn đặc inox phi 75 có hình dáng tròn đều, đường kính bên ngoài bằng 75mm. Độ dày của láp tròn đặc inox thường dao động từ 3mm đến 100mm.
Thông số kỹ thuật: Láp tròn đặc inox phi 75 có các thông số kỹ thuật như hàm lượng Crom, Nickel, Molypden và các chất hợp kim khác. Thông số này cho phép xác định độ cứng – độ dẻo của sản phẩm, giúp cho việc sử dụng – lắp đặt được dễ dàng hơn.
Chủng loại inox nào được sử dụng để sản xuất láp tròn đặc inox phi 75?
Láp tròn đặc inox phi 75 có thể được sản xuất từ nhiều loại inox khác nhau, tuy nhiên, chủng loại inox phổ biến được sử dụng để sản xuất láp tròn đặc inox phi 75 là loại Inox 304 và Inox 316.
Loại Inox 304 là loại inox thường được sử dụng trong ngành công nghiệp và xây dựng do tính ổn định và khả năng chống ăn mòn tốt. Nó có hàm lượng Crom từ 18-20%, hàm lượng Niken từ 8-10%, cùng với các thành phần khác như Carbon, Silic, Mangan, Phospho, Sulphur.
Loại Inox 316 cũng là loại inox phổ biến được sử dụng trong sản xuất láp tròn đặc inox phi 75 do khả năng chống ăn mòn cao hơn cả Inox 304. Nó có hàm lượng Crom từ 16-18%, hàm lượng Niken từ 10-14%, cùng với các thành phần khác như Molypden, Carbon, Silic, Mangan, Phospho, Sulphur.
Cả hai loại inox này đều có độ cứng – độ dẻo tốt, chịu được lực tác động cao và được sử dụng rộng rãi trong các ngành công nghiệp – xây dựng.
Ứng dụng
Ngành công nghiệp thực phẩm:
Sản phẩm được sử dụng trong sản xuất thiết bị và máy móc liên quan đến ngành công nghiệp thực phẩm như bếp nấu ăn, lò nướng, tủ ủ, máy xay thịt, tủ trưng bày, v.v.
Ngành công nghiệp hóa chất:
Chúng được sử dụng để sản xuất thiết bị và máy móc trong ngành công nghiệp hóa chất như bồn chứa, ống dẫn, van điều khiển, v.v. Láp tròn đặc inox phi 75 có khả năng chống ăn mòn cao, do đó được sử dụng rộng rãi trong các ứng dụng liên quan đến hóa chất.
Ngành công nghiệp dầu khí:
Láp tròn đặc inox phi 75 cũng được sử dụng trong sản xuất thiết bị và máy móc trong ngành công nghiệp dầu khí như ống dẫn, bồn chứa, van điều khiển, v.v. Láp tròn đặc inox phi 75 có khả năng chịu được các tác động mạnh và chống ăn mòn của môi trường dầu khí.
Ngành công nghiệp đóng tàu:
Láp tròn đặc inox phi 75 được sử dụng trong sản xuất các thiết bị và máy móc đóng tàu như dụng cụ hàn, ống dẫn, van điều khiển, v.v. Láp tròn đặc inox phi 75 có độ bền cao và khả năng chống ăn mòn tốt, do đó là một vật liệu lý tưởng cho các ứng dụng trong ngành công nghiệp đóng tàu.
Xây dựng:
Láp tròn đặc inox phi 75 còn được sử dụng trong xây dựng như cột đỡ, thanh giằng, vị trí liên kết các khối cốt thép trong cấu kiện xây dựng, cầu đường, v.v.
Sản phẩm có độ chính xác cao không?
Láp tròn đặc inox phi 75 là một sản phẩm có độ chính xác cao trong quá trình sản xuất – gia công. Chất lượng của sản phẩm phụ thuộc vào quá trình sản xuất – kiểm soát chất lượng, do đó, những sản phẩm được sản xuất và kiểm soát chất lượng tốt sẽ có độ chính xác cao.
Trong quá trình gia công, chúng cũng có thể được gia công với độ chính xác cao hơn nữa bằng cách sử dụng các công nghệ gia công tiên tiến như CNC (Computer Numerical Control). Công nghệ này cho phép điều khiển máy móc bằng chương trình máy tính để sản xuất các sản phẩm có độ chính xác cao hơn, giảm thiểu sai số và tăng năng suất sản xuất.
Có bao nhiêu loại láp tròn đặc inox phi 75 khác nhau?
Láp tròn đặc inox phi 75 có thể được sản xuất từ nhiều loại inox khác nhau, do đó có thể có nhiều loại láp tròn đặc inox phi 75 khác nhau. Mỗi loại inox sẽ có đặc tính và ứng dụng khác nhau, do đó, các loại láp tròn đặc inox phi 75 cũng sẽ có sự khác biệt tương ứng.
Ví dụ, láp tròn đặc inox phi 75 có thể được sản xuất từ các loại inox như SUS304, SUS316, SUS316L, SUS420J2, SUS440C, v.v. Mỗi loại inox này có đặc tính vật lý, hóa học và cơ học khác nhau, do đó, sản phẩm láp tròn đặc inox phi 75 từ mỗi loại inox sẽ có đặc tính khác nhau.
Ngoài ra, láp tròn đặc inox phi 75 cũng có thể được sản xuất với các thông số kích thước khác nhau, ví dụ như đường kính, chiều dài, độ dày, v.v. Do đó, có thể có nhiều loại láp tròn đặc inox phi 75 khác nhau tùy thuộc vào các thông số kỹ thuật cụ thể.
Tuổi thọ của sản phẩm trong các môi trường khác nhau sẽ như thế nào?
Tuổi thọ của láp tròn đặc inox phi 75 phụ thuộc vào môi trường hoạt động mà nó được sử dụng. Inox là một loại vật liệu chống ăn mòn và có độ bền cao, do đó, nó có thể sử dụng trong nhiều môi trường khác nhau mà không bị hư hỏng hoặc bị ăn mòn.
Tuy nhiên, các yếu tố như nồng độ muối, pH, độ ẩm, nhiệt độ, áp suất, và các hóa chất khác có thể ảnh hưởng đến tuổi thọ của sản phẩm. Ví dụ, trong môi trường axit hay kiềm mạnh, láp tròn đặc inox phi 75 có thể bị ăn mòn hoặc bị hư hỏng nhanh hơn so với trong môi trường không chứa axit hay kiềm. Trong môi trường có độ ẩm cao, sản phẩm có thể bị rỉ sét nếu không được bảo quản và vệ sinh đúng cách.
Do đó, để tăng tuổi thọ của sản phẩm, người dùng nên chọn loại inox phù hợp với môi trường sử dụng, và đảm bảo bảo quản và vệ sinh sản phẩm đúng cách.
Phương tiện nào được áp dụng để vận chuyển sản phẩm an toàn đến công trình tiêu thụ?
Việc vận chuyển sản phẩm láp tròn đặc inox phi 75 đến công trình tiêu thụ có thể áp dụng nhiều phương tiện vận chuyển khác nhau, tùy thuộc vào khoảng cách, số lượng và địa điểm đến.
Để đảm bảo an toàn cho sản phẩm trong quá trình vận chuyển, thường sử dụng các phương tiện vận chuyển có thể bảo vệ sản phẩm khỏi va đập, rung động và sự ảnh hưởng của các yếu tố môi trường như nhiệt độ, độ ẩm, ánh sáng, v.v. Các phương tiện vận chuyển thông thường cho sản phẩm láp tròn đặc inox phi 75 có thể bao gồm:
Xe tải: đối với số lượng lớn sản phẩm, xe tải có thể là phương tiện phù hợp để vận chuyển từ nhà máy đến công trình. Xe tải được trang bị thiết bị chống va đập, giữ nhiệt và bảo vệ sản phẩm khỏi ảnh hưởng của thời tiết.
Container: đối với các đơn hàng lớn, có thể sử dụng container để vận chuyển sản phẩm đến các điểm đến xa. Container được trang bị hệ thống bảo vệ và giữ nhiệt để đảm bảo an toàn cho sản phẩm trong quá trình vận chuyển.
Tàu biển: đối với các đơn hàng lớn và điểm đến ở các nước ngoài, có thể sử dụng tàu biển để vận chuyển sản phẩm. Tàu biển được trang bị các thiết bị bảo vệ sản phẩm – giữ nhiệt, giúp đảm bảo an toàn cho sản phẩm trong quá trình vận chuyển trên biển.
Máy bay: đối với các đơn hàng gấp cần được giao hàng nhanh chóng, có thể sử dụng máy bay để vận chuyển sản phẩm đến địa điểm đến. Máy bay được trang bị hệ thống giữ nhiệt – bảo vệ sản phẩm, giúp đảm bảo an toàn cho sản phẩm trong quá trình vận chuyển.
Một số cách để xác định láp tròn đặc inox phi 75 là sản phẩm chính hãng?
Kiểm tra tem và nhãn sản phẩm:
Hầu hết các sản phẩm chính hãng sẽ có tem và nhãn trên bề mặt của sản phẩm để ghi rõ thông tin về nhà sản xuất, chất liệu, quy cách, và một số thông tin khác.
Kiểm tra chất liệu:
Inox là một loại hợp kim thép không gỉ, nếu sản phẩm bị gỉ hoặc không có độ bóng, thì có thể sản phẩm đó không phải là inox chính hãng.
Kiểm tra độ bóng:
Láp tròn đặc inox phi 75 chính hãng thường có độ bóng cao, mịn và đẹp, không có các vết nứt hay hình thù lạ lùng.
Kiểm tra trọng lượng:
Sản phẩm chính hãng thường có trọng lượng chính xác theo qui định và được ghi rõ trên tem sản phẩm.
Kiểm tra giá:
Nếu giá của sản phẩm quá rẻ so với giá thị trường thì có thể sản phẩm đó là hàng giả hoặc kém chất lượng.
Xác định nguồn cung cấp:
Mua sản phẩm từ các nhà cung cấp uy tín và có danh tiếng là một cách để đảm bảo sản phẩm chính hãng – chất lượng.
Dịch vụ cung cấp và gia công láp tròn đặc inox phi 75 theo yêu cầu của khách hàng tại công ty Mạnh Tiến Phát
Công ty Mạnh Tiến Phát là một đơn vị chuyên cung cấp và gia công láp tròn đặc inox phi 75 theo yêu cầu của khách hàng. Chúng tôi có đội ngũ nhân viên giàu kinh nghiệm, trang thiết bị sản xuất hiện đại để đáp ứng các yêu cầu của khách hàng.
Chúng tôi cam kết cung cấp sản phẩm với chất lượng cao, độ chính xác, đáp ứng đầy đủ các yêu cầu kỹ thuật của khách hàng. Ngoài ra, chúng tôi cũng đảm bảo thời gian sản xuất và giao hàng đúng tiến độ.
Ngoài ra, chúng tôi còn có các dịch vụ gia công khác như cắt, uốn, đột lỗ, hàn, mài, bóng… để đáp ứng nhu cầu của khách hàng.
Với phương châm “Chất lượng – Uy tín – Trách nhiệm”, chúng tôi cam kết sẽ mang đến cho khách hàng sự hài lòng và tin tưởng khi sử dụng sản phẩm và dịch vụ của chúng tôi.
Hotline 1 : 0932.010.345 Ms Lan; Hotline 2 : 0932.055.123 Ms Loan; Hotline 3 : 0902.505.234 Ms Thúy; Hotline 4 : 0917.02.03.03 Mr Khoa; Hotline 5 : 0909.077.234 Ms Yến; Hotline 6 : 0917.63.63.67 Ms Hai; Hotline 7 : 0936.600.600 Mr Dinh; Hotline 8 : 0944.939.990 Mr Tuấn