Trong các ngành công nghiệp khác nhau, láp tròn đặc inox phi 34 được sử dụng rộng rãi trong các ứng dụng khác nhau như sản xuất máy móc, sản xuất thiết bị y tế, sản xuất thiết bị điện tử, đóng tàu, sản xuất ống dẫn nước, sản xuất cửa ra vào, các chi tiết phụ tùng ô tô và nhiều sản phẩm khác.
Các loại hợp kim inox khác nhau được sử dụng cho các ứng dụng khác nhau. Ví dụ, SUS420 là một loại inox hợp kim được sử dụng cho các ứng dụng cắt gọt do nó có độ cứng cao hơn so với SUS304 và SUS316. SUS431 là loại inox hợp kim có độ cứng và độ bền cao, thường được sử dụng trong sản xuất các chi tiết máy móc. SUS630 cũng là một loại inox hợp kim có độ cứng – độ bền cao, thường được sử dụng trong các sản phẩm đòi hỏi độ chính xác lớn.
Bảng báo giá láp inox phi 34
STT | TÊN HÀNG | SỐ KG/M | GIÁ THAM KHẢO | PHI |
1 | Láp Inox 304 Phi 3 | 0.06 | 70,000 | 3 |
2 | Láp Inox 304 Phi 4 | 0.10 | 70,000 | 4 |
3 | Láp Inox 304 Phi 5 | 0.16 | 70,000 | 5 |
4 | Láp Inox 304 Phi 6 | 0.22 | 70,000 | 6 |
5 | Láp Inox 304 Phi 7 | 0.31 | 70,000 | 7 |
6 | Láp Inox 304 Phi 8 | 0.40 | 70,000 | 8 |
7 | Láp Inox 304 Phi 9 | 0.50 | 70,000 | 9 |
8 | Láp Inox 304 Phi 10 | 0.62 | 70,000 | 10 |
9 | Láp Inox 304 Phi 11 | 0.75 | 68,000 | 11 |
10 | Láp Inox 304 Phi 12 | 0.90 | 68,000 | 12 |
11 | Láp Inox 304 Phi 13 | 1.05 | 68,000 | 13 |
12 | Láp Inox 304 Phi 14 | 1.22 | 68,000 | 14 |
13 | Láp Inox 304 Phi 15 | 1.40 | 68,000 | 15 |
14 | Láp Inox 304 Phi 16 | 1.59 | 68,000 | 16 |
15 | Láp Inox 304 Phi 17 | 1.80 | 68,000 | 17 |
16 | Láp Inox 304 Phi 18 | 2.02 | 68,000 | 18 |
17 | Láp Inox 304 Phi 19 | 2.25 | 68,000 | 19 |
18 | Láp Inox 304 Phi 20 | 2.49 | 68,000 | 20 |
19 | Láp Inox 304 Phi 22 | 3.01 | 68,000 | 22 |
20 | Láp Inox 304 Phi 24 | 3.59 | 68,000 | 24 |
21 | Láp Inox 304 Phi 26 | 4.21 | 68,000 | 26 |
22 | Láp Inox 304 Phi 28 | 4.88 | 68,000 | 28 |
23 | Láp Inox 304 Phi 30 | 5.60 | 68,000 | 30 |
24 | Láp Inox 304 Phi 32 | 6.38 | 68,000 | 32 |
25 | Láp Inox 304 Phi 34 | 7.20 | 68,000 | 34 |
26 | Láp Inox 304 Phi 36 | 8.07 | 68,000 | 36 |
27 | Láp Inox 304 Phi 38 | 8.99 | 68,000 | 38 |
28 | Láp Inox 304 Phi 40 | 9.96 | 68,000 | 40 |
29 | Láp Inox 304 Phi 42 | 10.99 | 68,000 | 42 |
30 | Láp Inox 304 Phi 44 | 12.06 | 68,000 | 44 |
31 | Láp Inox 304 Phi 46 | 13.18 | 68,000 | 46 |
32 | Láp Inox 304 Phi 48 | 14.35 | 68,000 | 48 |
33 | Láp Inox 304 Phi 50 | 15.57 | 68,000 | 50 |
34 | Láp Inox 304 Phi 55 | 18.84 | 68,000 | 55 |
35 | Láp Inox 304 Phi 60 | 22.42 | 68,000 | 60 |
36 | Láp Inox 304 Phi 65 | 26.31 | 68,000 | 65 |
37 | Láp Inox 304 Phi 70 | 30.51 | 68,000 | 70 |
38 | Láp Inox 304 Phi 75 | 35.03 | 68,000 | 75 |
39 | Láp Inox 304 Phi 80 | 39.86 | 68,000 | 80 |
40 | Láp Inox 304 Phi 85 | 44.99 | 68,000 | 85 |
41 | Láp Inox 304 Phi 90 | 50.44 | 68,000 | 90 |
42 | Láp Inox 304 Phi 95 | 56.20 | 68,000 | 95 |
43 | Láp Inox 304 Phi 100 | 62.28 | 68,000 | 100 |
44 | Láp Inox 304 Phi 105 | 68.66 | 75,000 | 105 |
45 | Láp Inox 304 Phi 110 | 75.35 | 75,000 | 110 |
46 | Láp Inox 304 Phi 115 | 82.36 | 75,000 | 115 |
47 | Láp Inox 304 Phi 120 | 89.68 | 75,000 | 120 |
48 | Láp Inox 304 Phi 125 | 97.30 | 75,000 | 125 |
49 | Láp Inox 304 Phi 130 | 105.24 | 75,000 | 130 |
50 | Láp Inox 304 Phi 135 | 113.50 | 75,000 | 135 |
51 | Láp Inox 304 Phi 140 | 122.06 | 75,000 | 140 |
52 | Láp Inox 304 Phi 145 | 130.93 | 75,000 | 145 |
53 | Láp Inox 304 Phi 150 | 140.12 | 75,000 | 150 |
54 | Láp Inox 304 Phi 160 | 159.42 | 75,000 | 160 |
55 | Láp Inox 304 Phi 170 | 179.97 | 75,000 | 170 |
56 | Láp Inox 304 Phi 180 | 201.77 | 75,000 | 180 |
57 | Láp Inox 304 Phi 190 | 224.81 | 75,000 | 190 |
58 | Láp Inox 304 Phi 200 | 249.10 | 75,000 | 200 |
59 | Láp Inox 304 Phi 210 | 274.63 | 100,000 | 210 |
60 | Láp Inox 304 Phi 220 | 301.41 | 100,000 | 220 |
61 | Láp Inox 304 Phi 230 | 329.43 | 100,000 | 230 |
62 | Láp Inox 304 Phi 240 | 358.70 | 100,000 | 240 |
63 | Láp Inox 304 Phi 250 | 389.22 | 100,000 | 250 |
64 | Láp Inox 304 Phi 260 | 420.98 | 100,000 | 260 |
65 | Láp Inox 304 Phi 270 | 453.98 | 100,000 | 270 |
66 | Láp Inox 304 Phi 280 | 488.24 | 100,000 | 280 |
67 | Láp Inox 304 Phi 290 | 523.73 | 100,000 | 290 |
68 | Láp Inox 304 Phi 300 | 560.48 | 100,000 | 300 |
69 | Láp Inox 304 Phi 320 | 637.70 | 120,000 | 320 |
70 | Láp Inox 304 Phi 340 | 719.90 | 120,000 | 340 |
71 | Láp Inox 304 Phi 360 | 807.08 | 120,000 | 360 |
72 | Láp Inox 304 Phi 380 | 899.25 | 120,000 | 380 |
73 | Láp Inox 304 Phi 400 | 996.40 | 120,000 | 400 |
74 | Láp Inox 304 Phi 450 | 1,261.07 | 120,000 | 450 |
75 | Láp Inox 304 Phi 500 | 1,556.88 | 120,000 | 500 |
Cấu tạo của láp tròn đặc inox phi 34 gồm những thành phần nào?
Láp tròn đặc inox phi 34 (hay còn gọi là trục đặc inox phi 34) được làm từ hợp kim thép không gỉ inox chứa các thành phần chính gồm:
- Crom (Cr): từ 16% đến 18%
- Niken (Ni): từ 10% đến 14%
- Carbon (C): không quá 0.08%
- Mangan (Mn): không quá 2%
- Photpho (P): không quá 0.045%
- Lưu huỳnh (S): không quá 0.03%
- Silic (Si): không quá 1%.
Những thành phần này tạo nên tính chất đặc biệt cho inox phi 34 như khả năng chịu ăn mòn cao, độ bền tốt và khả năng chống gỉ sét tốt.
Tiêu chuẩn kĩ thuật
Tiêu chuẩn kỹ thuật của láp tròn đặc inox phi 34 thường phụ thuộc vào mục đích sử dụng và quy định của từng nơi sản xuất, bán hàng hoặc sử dụng sản phẩm.
- Tiêu chuẩn ASTM A276 / A276M – Tiêu chuẩn kỹ thuật của Hiệp hội Tiêu chuẩn Vật liệu và Thử nghiệm Mỹ (American Society for Testing and Materials) cho Thanh thép không gỉ và Thanh thép không gỉ hình học. Tiêu chuẩn này đưa ra các yêu cầu về thành phần hóa học, tính chất cơ học, kích thước và bề mặt của sản phẩm.
- Tiêu chuẩn JIS G4303 – Tiêu chuẩn kỹ thuật của Tổ chức Tiêu chuẩn Hóa học và Vật liệu Nhật Bản. Tiêu chuẩn này đưa ra các yêu cầu về thành phần hóa học, tính chất cơ học, kích thước và bề mặt của sản phẩm.
- Tiêu chuẩn EN 10088 – Tiêu chuẩn kỹ thuật của Liên minh Châu Âu về Thép không gỉ – Phần 3: Các tiêu chuẩn kỹ thuật kỹ thuật chung. Tiêu chuẩn này đưa ra các yêu cầu về thành phần hóa học, tính chất cơ học, kích thước và bề mặt của sản phẩm.
Láp tròn đặc inox phi 34 sở hữu những tính chất nổi bật gì?
Chống ăn mòn: Láp tròn đặc inox phi 34 có khả năng chống ăn mòn cao, đặc biệt là trong môi trường có chứa axit và muối.
Độ bền cao: Với tính chất thép không gỉ, sản phẩm có độ bền cao, chịu được sự mài mòn và va đập.
Dễ gia công: Sản phẩm dễ dàng được cắt, mài, bào, khoan và hàn.
Hình dạng đa dạng: Láp tròn đặc inox phi 34 có thể được sản xuất với nhiều kích thước và hình dạng khác nhau, phù hợp với nhu cầu sử dụng của khách hàng.
Tính thẩm mỹ cao: Bề mặt láp tròn đặc inox phi 34 có độ bóng cao và có thể được xử lý để tăng tính thẩm mỹ.
Công thức để tính tỷ trọng, trọng lượng và khối lượng của 1 cây láp tròn đặc inox phi 34
Tỷ trọng của một cây láp tròn đặc inox phi 34 có thể được tính bằng công thức sau:
Tỷ trọng (ρ) = Khối lượng (m) / Thể tích (V)
Trong đó:
Khối lượng (m) của cây thép được tính bằng công thức: m = π x (Đường kính)^2 / 4 x Chiều dài x Mật độ thép (g/cm^3)
Thể tích (V) của cây thép được tính bằng công thức: V = π x (Đường kính)^2 / 4 x Chiều dài (cm^3)
Mật độ của inox thường là khoảng 7,93 g/cm^3.
Do đó, ta có thể tính được tỷ trọng của cây láp tròn đặc inox phi 34.
Để tính trọng lượng và khối lượng của một cây láp tròn đặc inox phi 34, ta có thể sử dụng công thức sau:
- Trọng lượng (W) = Khối lượng (m) x G
Trong đó:
G là gia tốc trọng trường của trái đất, bằng 9,81 m/s^2.
Khối lượng (m) của cây thép đã được tính bằng công thức ở trên.
Khối lượng của một cây láp tròn đặc inox phi 34 có thể được tính bằng công thức: Khối lượng = Trọng lượng / G
Lưu ý: Khi sử dụng các công thức trên, cần chú ý đơn vị của các đại lượng.
Độ cứng của sản phẩm là bao nhiêu?
Độ cứng của sản phẩm láp tròn đặc inox phi 34 phụ thuộc vào loại inox được sử dụng để sản xuất. Tuy nhiên, các loại inox thường có độ cứng khá cao, vượt trội so với nhiều loại kim loại khác. Độ cứng của inox thường được đo bằng độ cứng Brinell (HB) hoặc độ cứng Rockwell (HRC). Các giá trị độ cứng này có thể được xác định bằng cách sử dụng thiết bị đo độ cứng hoặc thông qua các bảng đối chiếu giá trị độ cứng.
Liệt kê các tiêu chuẩn mà láp tròn đặc inox phi 34 đang sở hữu
Thông tin về các tiêu chuẩn cụ thể của sản phẩm láp tròn đặc inox phi 34 phụ thuộc vào nhà sản xuất hoặc nhà cung cấp cụ thể. Tuy nhiên, thông thường các tiêu chuẩn chung được áp dụng cho sản phẩm này bao gồm:
- Tiêu chuẩn kích thước: đường kính và độ dày của cây láp tròn đặc inox phi 34 phải đáp ứng tiêu chuẩn kích thước quy định.
- Tiêu chuẩn hợp kim: các loại inox thường được sử dụng để sản xuất láp tròn đặc inox phi 34 phải đáp ứng các tiêu chuẩn về hợp kim inox, bao gồm ASTM A276/A276M, ASTM A479/A479M, EN 10088-3, và JIS G4303.
- Tiêu chuẩn cơ học: các tiêu chuẩn cơ học quan trọng để đánh giá chất lượng và tính chất của sản phẩm bao gồm độ bền kéo, độ giãn dài và độ cứng.
- Tiêu chuẩn chất lượng: sản phẩm láp tròn đặc inox phi 34 phải đáp ứng các tiêu chuẩn chất lượng cụ thể của từng nhà sản xuất hoặc nhà cung cấp. Các tiêu chuẩn này có thể liên quan đến khả năng chống ăn mòn, độ tinh khiết, độ bóng, hoặc độ phẳng của sản phẩm.
Quy cách sản phẩm
- Đường kính ngoài (OD): 34mm
- Chiều dài: thường có chiều dài 6m hoặc có thể cắt theo yêu cầu khách hàng.
- Tolerances: độ chính xác của sản phẩm có thể được điều chỉnh theo yêu cầu của khách hàng.
- Bề mặt: bề mặt của sản phẩm có thể được gia công để đạt được độ bóng và độ mịn yêu cầu của khách hàng.
- Chất liệu: thường được sản xuất từ thép không gỉ loại 304 hoặc 316, có khả năng chống ăn mòn và ổn định trong môi trường ăn mòn cao.
Tuy nhiên, quy cách cụ thể của sản phẩm có thể khác nhau tùy theo yêu cầu và điều kiện sản xuất của từng nhà sản xuất.
Láp tròn đặc inox phi 34 có khả năng chống oxy hóa không?
Láp tròn đặc inox phi 34 có khả năng chống oxy hóa tốt do chứa hàm lượng Crom cao. Crom tạo thành một lớp màng Oxide trên bề mặt sản phẩm, giúp bảo vệ và ngăn chặn sự xâm nhập của oxy và các tác nhân gây ăn mòn, giúp cho sản phẩm luôn giữ được độ bóng và sáng bền lâu.
Làm thế nào để làm sạch và bảo quản láp tròn đặc inox phi 34?
- Làm sạch bề mặt sản phẩm bằng dung dịch rửa chuyên dụng hoặc nước muối ấm.
- Sau khi rửa sạch, lau khô sản phẩm bằng khăn mềm hoặc giấy lau.
- Sử dụng bóng đánh bóng inox để làm sạch và tạo độ bóng cho bề mặt sản phẩm. Nếu không có bóng đánh bóng inox, có thể sử dụng bột đánh bóng và khăn mềm để tạo độ bóng cho sản phẩm.
- Bảo quản sản phẩm ở nơi khô ráo, thoáng mát, tránh tiếp xúc với các chất oxy hóa như axit, muối, hoá chất mạnh và không nên để sản phẩm tiếp xúc với kim loại khác trong quá trình bảo quản.
- Nếu không sử dụng sản phẩm trong thời gian dài, nên bọc sản phẩm bằng giấy kraft hoặc nilon để tránh bị ảnh hưởng bởi môi trường bên ngoài.
Việc làm sạch và bảo quản đúng cách sẽ giúp sản phẩm giữ được độ sáng và bóng lâu dài, đồng thời bảo vệ sản phẩm khỏi các tác nhân gây ảnh hưởng đến chất lượng và tuổi thọ của sản phẩm.
Qúa trình sử dụng, lắp đặt láp tròn đặc inox phi 34
Quá trình sử dụng và lắp đặt láp tròn đặc inox phi 34 tùy thuộc vào mục đích sử dụng và ứng dụng cụ thể của sản phẩm. Tuy nhiên, dưới đây là một số hướng dẫn chung để lắp đặt và sử dụng sản phẩm một cách an toàn và hiệu quả:
Lắp đặt: Láp tròn đặc inox phi 34 có thể được cắt theo kích thước yêu cầu hoặc sử dụng nguyên vật liệu. Trước khi lắp đặt, hãy đảm bảo rằng bề mặt của sản phẩm đã được làm sạch và không có bất kỳ tạp chất nào. Sản phẩm có thể được lắp đặt bằng các phương pháp hàn, nối ren hoặc nối bích tùy thuộc vào yêu cầu của ứng dụng cụ thể.
Sử dụng: Láp tròn đặc inox phi 34 có độ cứng cao và khả năng chống ăn mòn tốt, do đó có thể sử dụng trong nhiều ứng dụng khác nhau như sản xuất thiết bị y tế, thiết bị điện tử, máy móc công nghiệp, đóng tàu, sản xuất sản phẩm dược phẩm, v.v. Khi sử dụng sản phẩm, cần đảm bảo rằng nó không bị va đập hoặc bị uốn cong quá mức.
Bảo quản: Để bảo quản láp tròn đặc inox phi 34, cần lưu ý đến điều kiện môi trường để tránh các tác động xấu từ môi trường. Sản phẩm nên được lưu trữ trong kho khô ráo và thoáng mát, tránh tiếp xúc với chất lỏng ăn mòn hoặc hóa chất khác. Nên đeo găng tay và khẩu trang khi tiếp xúc với sản phẩm để tránh bụi và các hạt kim loại nhỏ vào đường hô hấp hoặc đường tiêu hóa.
Tại sao công ty Mạnh Tiến Phát được nhiều khách hàng chọn lựa để mua láp tròn đặc inox phi 34?
Chất lượng sản phẩm đảm bảo: Mạnh Tiến Phát cam kết cung cấp cho khách hàng sản phẩm láp tròn đặc inox phi 34 đạt chất lượng tốt nhất, đảm bảo đầy đủ tiêu chuẩn kỹ thuật.
Giá cả cạnh tranh: Công ty cung cấp sản phẩm với giá cả cạnh tranh, hợp lý nhất trên thị trường, giúp khách hàng tiết kiệm chi phí đáng kể.
Dịch vụ tận tình: Có đội ngũ nhân viên chuyên nghiệp, giàu kinh nghiệm, luôn sẵn sàng tư vấn, hỗ trợ khách hàng trong quá trình mua sắm, lắp đặt, sử dụng và bảo quản sản phẩm.
Phục vụ nhanh chóng: Công ty Mạnh Tiến Phát luôn cam kết giao hàng đúng hẹn, đảm bảo độ chính xác, nhanh chóng, tiện lợi, mang lại sự hài lòng tuyệt đối cho khách hàng.
Đa dạng sản phẩm: Cung cấp nhiều loại sản phẩm khác nhau, đáp ứng nhu cầu đa dạng của khách hàng, từ đó giúp cho khách hàng dễ dàng lựa chọn sản phẩm phù hợp với mục đích sử dụng và ngân sách của mình.
Hotline 1 : 0932.010.345 Ms Lan; Hotline 2 : 0932.055.123 Ms Loan; Hotline 3 : 0902.505.234 Ms Thúy; Hotline 4 : 0917.02.03.03 Mr Khoa; Hotline 5 : 0909.077.234 Ms Yến; Hotline 6 : 0917.63.63.67 Ms Hai; Hotline 7 : 0936.600.600 Mr Dinh; Hotline 8 : 0944.939.990 Mr Tuấn