Các kích thước của láp inox phi 30 cũng có thể được sản xuất theo yêu cầu của khách hàng. Việc này sẽ phụ thuộc vào ứng dụng cụ thể của sản phẩm và yêu cầu kỹ thuật của khách hàng.
Với những kích thước nhỏ hơn, láp tròn đặc inox phi 30 thường được sử dụng để sản xuất các chi tiết nhỏ trong các thiết bị cơ khí chế tạo, đóng tàu, sản xuất thiết bị y tế và các sản phẩm công nghiệp khác. Các kích thước lớn hơn thường được sử dụng trong các ứng dụng cần độ bền cao như sản xuất máy móc, đường ống dẫn nước, các chi tiết trên tàu thủy…
Bảng báo giá láp inox phi 30
STT | TÊN HÀNG | SỐ KG/M | GIÁ THAM KHẢO | PHI |
1 | Láp Inox 304 Phi 3 | 0.06 | 70,000 | 3 |
2 | Láp Inox 304 Phi 4 | 0.10 | 70,000 | 4 |
3 | Láp Inox 304 Phi 5 | 0.16 | 70,000 | 5 |
4 | Láp Inox 304 Phi 6 | 0.22 | 70,000 | 6 |
5 | Láp Inox 304 Phi 7 | 0.31 | 70,000 | 7 |
6 | Láp Inox 304 Phi 8 | 0.40 | 70,000 | 8 |
7 | Láp Inox 304 Phi 9 | 0.50 | 70,000 | 9 |
8 | Láp Inox 304 Phi 10 | 0.62 | 70,000 | 10 |
9 | Láp Inox 304 Phi 11 | 0.75 | 68,000 | 11 |
10 | Láp Inox 304 Phi 12 | 0.90 | 68,000 | 12 |
11 | Láp Inox 304 Phi 13 | 1.05 | 68,000 | 13 |
12 | Láp Inox 304 Phi 14 | 1.22 | 68,000 | 14 |
13 | Láp Inox 304 Phi 15 | 1.40 | 68,000 | 15 |
14 | Láp Inox 304 Phi 16 | 1.59 | 68,000 | 16 |
15 | Láp Inox 304 Phi 17 | 1.80 | 68,000 | 17 |
16 | Láp Inox 304 Phi 18 | 2.02 | 68,000 | 18 |
17 | Láp Inox 304 Phi 19 | 2.25 | 68,000 | 19 |
18 | Láp Inox 304 Phi 20 | 2.49 | 68,000 | 20 |
19 | Láp Inox 304 Phi 22 | 3.01 | 68,000 | 22 |
20 | Láp Inox 304 Phi 24 | 3.59 | 68,000 | 24 |
21 | Láp Inox 304 Phi 26 | 4.21 | 68,000 | 26 |
22 | Láp Inox 304 Phi 28 | 4.88 | 68,000 | 28 |
23 | Láp Inox 304 Phi 30 | 5.60 | 68,000 | 30 |
24 | Láp Inox 304 Phi 32 | 6.38 | 68,000 | 32 |
25 | Láp Inox 304 Phi 34 | 7.20 | 68,000 | 34 |
26 | Láp Inox 304 Phi 36 | 8.07 | 68,000 | 36 |
27 | Láp Inox 304 Phi 38 | 8.99 | 68,000 | 38 |
28 | Láp Inox 304 Phi 40 | 9.96 | 68,000 | 40 |
29 | Láp Inox 304 Phi 42 | 10.99 | 68,000 | 42 |
30 | Láp Inox 304 Phi 44 | 12.06 | 68,000 | 44 |
31 | Láp Inox 304 Phi 46 | 13.18 | 68,000 | 46 |
32 | Láp Inox 304 Phi 48 | 14.35 | 68,000 | 48 |
33 | Láp Inox 304 Phi 50 | 15.57 | 68,000 | 50 |
34 | Láp Inox 304 Phi 55 | 18.84 | 68,000 | 55 |
35 | Láp Inox 304 Phi 60 | 22.42 | 68,000 | 60 |
36 | Láp Inox 304 Phi 65 | 26.31 | 68,000 | 65 |
37 | Láp Inox 304 Phi 70 | 30.51 | 68,000 | 70 |
38 | Láp Inox 304 Phi 75 | 35.03 | 68,000 | 75 |
39 | Láp Inox 304 Phi 80 | 39.86 | 68,000 | 80 |
40 | Láp Inox 304 Phi 85 | 44.99 | 68,000 | 85 |
41 | Láp Inox 304 Phi 90 | 50.44 | 68,000 | 90 |
42 | Láp Inox 304 Phi 95 | 56.20 | 68,000 | 95 |
43 | Láp Inox 304 Phi 100 | 62.28 | 68,000 | 100 |
44 | Láp Inox 304 Phi 105 | 68.66 | 75,000 | 105 |
45 | Láp Inox 304 Phi 110 | 75.35 | 75,000 | 110 |
46 | Láp Inox 304 Phi 115 | 82.36 | 75,000 | 115 |
47 | Láp Inox 304 Phi 120 | 89.68 | 75,000 | 120 |
48 | Láp Inox 304 Phi 125 | 97.30 | 75,000 | 125 |
49 | Láp Inox 304 Phi 130 | 105.24 | 75,000 | 130 |
50 | Láp Inox 304 Phi 135 | 113.50 | 75,000 | 135 |
51 | Láp Inox 304 Phi 140 | 122.06 | 75,000 | 140 |
52 | Láp Inox 304 Phi 145 | 130.93 | 75,000 | 145 |
53 | Láp Inox 304 Phi 150 | 140.12 | 75,000 | 150 |
54 | Láp Inox 304 Phi 160 | 159.42 | 75,000 | 160 |
55 | Láp Inox 304 Phi 170 | 179.97 | 75,000 | 170 |
56 | Láp Inox 304 Phi 180 | 201.77 | 75,000 | 180 |
57 | Láp Inox 304 Phi 190 | 224.81 | 75,000 | 190 |
58 | Láp Inox 304 Phi 200 | 249.10 | 75,000 | 200 |
59 | Láp Inox 304 Phi 210 | 274.63 | 100,000 | 210 |
60 | Láp Inox 304 Phi 220 | 301.41 | 100,000 | 220 |
61 | Láp Inox 304 Phi 230 | 329.43 | 100,000 | 230 |
62 | Láp Inox 304 Phi 240 | 358.70 | 100,000 | 240 |
63 | Láp Inox 304 Phi 250 | 389.22 | 100,000 | 250 |
64 | Láp Inox 304 Phi 260 | 420.98 | 100,000 | 260 |
65 | Láp Inox 304 Phi 270 | 453.98 | 100,000 | 270 |
66 | Láp Inox 304 Phi 280 | 488.24 | 100,000 | 280 |
67 | Láp Inox 304 Phi 290 | 523.73 | 100,000 | 290 |
68 | Láp Inox 304 Phi 300 | 560.48 | 100,000 | 300 |
69 | Láp Inox 304 Phi 320 | 637.70 | 120,000 | 320 |
70 | Láp Inox 304 Phi 340 | 719.90 | 120,000 | 340 |
71 | Láp Inox 304 Phi 360 | 807.08 | 120,000 | 360 |
72 | Láp Inox 304 Phi 380 | 899.25 | 120,000 | 380 |
73 | Láp Inox 304 Phi 400 | 996.40 | 120,000 | 400 |
74 | Láp Inox 304 Phi 450 | 1,261.07 | 120,000 | 450 |
75 | Láp Inox 304 Phi 500 | 1,556.88 | 120,000 | 500 |
Láp tròn đặc inox phi 30 có khả năng chống mài mòn không?
Láp tròn đặc inox phi 30 được làm từ thép không gỉ, do đó nó có khả năng chống mài mòn tốt hơn so với các loại thép khác. Tuy nhiên, khả năng chống mài mòn của sản phẩm còn phụ thuộc vào quá trình gia công và xử lý bề mặt. Nếu sản phẩm được gia công – xử lý bề mặt đúng cách, nó có thể có khả năng chống mài mòn tốt và kéo dài tuổi thọ sản phẩm.
Quy trình gia công láp tròn đặc inox phi 30 là gì?
Cắt nguyên vật liệu: Láp tròn đặc inox phi 30 được cắt thành độ dài cần thiết bằng máy cắt, dù là gia công từ tấm hay từ cây inox.
Định hình: Sau khi cắt, các chi tiết được định hình và uốn cong bằng máy cán.
Tiện: Tiếp theo, láp tròn đặc inox phi 30 được tiện trên máy tiện CNC hoặc tay tiện để tạo hình dạng và kích thước chính xác.
Mài và đánh bóng: Sau khi tiện xong, sản phẩm được mài và đánh bóng để tạo ra bề mặt mịn và bóng đẹp.
Kiểm tra – đóng gói: Cuối cùng, sản phẩm được kiểm tra chất lượng và đóng gói để vận chuyển đến khách hàng.
Sản phẩm được sử dụng trong các ứng dụng nào?
Láp tròn đặc inox phi 30 là sản phẩm có nhiều ứng dụng trong nhiều lĩnh vực khác nhau, nhưng thường được sử dụng trong sản xuất đồ gia dụng, thiết bị y tế, máy móc công nghiệp, thiết bị dẫn động, sản xuất các bộ phận điện tử và trong công nghệ thực phẩm
Có bao nhiêu loại láp tròn đặc inox phi 30?
Láp tròn đặc inox phi 30 cũng giống như các kích cỡ khác, được sản xuất với nhiều loại vật liệu inox khác nhau như inox 201, inox 304, inox 316, inox 430, … Tuy nhiên, thông thường, khi người ta nói về láp tròn đặc inox phi 30, thì đây là phiên bản chuẩn của sản phẩm và được sản xuất từ inox 304 hoặc inox 316.
Sản phẩm có màu sắc đặc trưng nào?
Sản phẩm thường có màu trắng bóng, đây là màu sắc đặc trưng của thép không gỉ inox.
Thông số bề mặt
Thông số bề mặt của láp tròn đặc inox phi 30 phụ thuộc vào quá trình gia công và xử lý bề mặt. Một số thông số thường được sử dụng để đánh giá chất lượng bề mặt bao gồm:
Độ xước: là vết xước nhỏ trên bề mặt sản phẩm. Độ xước thấp đồng nghĩa với bề mặt sản phẩm được gia công tốt hơn.
Độ bóng: là độ sáng của bề mặt sản phẩm. Độ bóng cao đồng nghĩa với bề mặt sản phẩm sáng bóng và mịn hơn.
Độ rỗ: là độ rỗng giữa các vân chạy dọc trên bề mặt sản phẩm. Độ rỗ thấp đồng nghĩa với bề mặt sản phẩm mịn hơn.
Độ phẳng: là độ bằng phẳng của bề mặt sản phẩm. Độ phẳng cao đồng nghĩa với bề mặt sản phẩm đều hơn.
Độ trơn: là độ mịn của bề mặt sản phẩm. Độ trơn cao đồng nghĩa với bề mặt sản phẩm mịn hơn.
Inox phi 30 có độ cứng như thế nào so với thép thông thường?
Inox phi 30 thường có độ cứng cao hơn so với thép thông thường, do inox có thành phần hợp kim đặc biệt và quá trình xử lý nhiệt khác với thép thông thường. Điều này làm cho inox có khả năng chống mài mòn và ăn mòn tốt hơn, cũng như độ bóng và độ sáng của bề mặt cao hơn so với thép thông thường.
Tính năng chịu nhiệt, chịu áp lực của láp tròn đặc inox phi 30 ra sao?
Láp tròn đặc inox phi 30 có khả năng chịu nhiệt và áp lực tốt hơn so với thép thông thường. Với độ bền cao và khả năng chịu mài mòn, ứng dụng của sản phẩm rất phong phú và đa dạng, từ sản xuất đồ gia dụng, công nghiệp, đến ngành y tế. Tuy nhiên, độ chịu nhiệt và áp lực của sản phẩm còn phụ thuộc vào các yếu tố như hợp kim của inox phi 30 và điều kiện sử dụng của sản phẩm.
1 cây láp tròn đặc inox phi 30 nặng bao nhiêu kg?
Để tính được trọng lượng của 1 cây láp tròn đặc inox phi 30, chúng ta cần biết chiều dài của cây này nữa. Vì vật liệu inox có khối lượng riêng lớn hơn thép thông thường, nên trọng lượng của nó cũng sẽ cao hơn.
Giả sử chiều dài của cây láp tròn đặc inox phi 30 là 1 mét, ta có thể tính được trọng lượng của cây này bằng công thức:
Trọng lượng (kg) = (Đường kính)^2 x 0.006165 x Chiều dài
Với đường kính phi 30mm, ta có:
Trọng lượng (kg) = 30^2 x 0.006165 x 1 = 5.5445 (kg)
Vậy, 1 cây láp tròn đặc inox phi 30 dài 1 mét có trọng lượng khoảng 5.5 kg.
Chất lượng của sản phẩm được đánh giá thông qua yếu tố gì?
Hợp kim inox sử dụng: Inox được sử dụng trong sản xuất sản phẩm là yếu tố quan trọng nhất ảnh hưởng đến độ bền và tính chất của sản phẩm.
Độ đồng đều của bề mặt: Sản phẩm nên có bề mặt láp đồng đều, không bị lồi lõm hay vết trầy xước.
Độ chính xác của kích thước: Sản phẩm cần đảm bảo độ chính xác của kích thước, không bị lệch lạc hoặc sai số quá lớn so với tiêu chuẩn.
Độ bóng và sắc nét của bề mặt: Bề mặt sản phẩm nên có độ bóng và sắc nét cao để đảm bảo tính thẩm mỹ của sản phẩm.
Độ bền – độ dai của sản phẩm: Sản phẩm cần đảm bảo độ bền và độ dai cao, có khả năng chịu được lực tác động từ bên ngoài và không bị biến dạng trong quá trình sử dụng.
Khả năng chống ăn mòn – oxy hóa: Sản phẩm cần có khả năng chống ăn mòn và oxy hóa để đảm bảo sức bền của sản phẩm trong thời gian dài.
Sản phẩm có thể dùng trong môi trường nào?
Sản phẩm có thể được sử dụng trong nhiều môi trường khác nhau như trong ngành công nghiệp thực phẩm, hóa chất, dược phẩm, điện tử, sản xuất thiết bị y tế, và trong các ứng dụng ngoài trời như các cột đèn chiếu sáng, tay vịn cầu thang, vách ngăn, lan can, cửa sổ, cửa ra vào, các thiết bị bảo vệ, đồ dùng gia đình, vv. Inox phi 30 có khả năng chịu ăn mòn, chống oxi hóa, và khá bền với nhiều tác động từ môi trường bên ngoài, do đó là lựa chọn phổ biến trong các ứng dụng khác nhau.
Gọi đến công ty Mạnh Tiến Phát để đặt mua láp tròn đặc inox phi 30 chính hãng
Bạn có thể liên hệ trực tiếp với công ty Mạnh Tiến Phát để đặt mua láp tròn đặc inox phi 30 chính hãng. Công ty cung cấp sản phẩm với nhiều kích cỡ khác nhau và đảm bảo chất lượng sản phẩm. Bạn có thể liên hệ qua các thông tin sau để được tư vấn và hỗ trợ:
- Địa chỉ: 550 Đường Cộng Hòa – Phường 13 – Quận tân bình – Thành phố Hồ Chí Minh
- Số điện thoại: Hotline 1 : 0932.010.345 Ms Lan; Hotline 2 : 0932.055.123 Ms Loan; Hotline 3 : 0902.505.234 Ms Thúy; Hotline 4 : 0917.02.03.03 Mr Khoa; Hotline 5 : 0909.077.234 Ms Yến; Hotline 6 : 0917.63.63.67 Ms Hai; Hotline 7 : 0936.600.600 Mr Dinh; Hotline 8 : 0944.939.990 Mr Tuấn
- Email: thepmtp@gmail.com
- Website: https://manhtienphat.vn