Láp tròn đặc inox phi 28 là một sản phẩm được sản xuất từ thép không gỉ inox, được gia công thành hình tròn đặc với đường kính và chiều dài tùy thuộc vào nhu cầu sử dụng của khách hàng. Chúng có độ bóng cao, không rỉ sét và chống ăn mòn tốt, nên được sử dụng rộng rãi trong các ngành công nghiệp như sản xuất ô tô, đóng tàu, sản xuất máy móc, cơ khí chế tạo, sản xuất thiết bị y tế, thực phẩm – hóa chất.
Bảng báo giá láp inox phi 28
STT | TÊN HÀNG | SỐ KG/M | GIÁ THAM KHẢO | PHI |
1 | Láp Inox 304 Phi 3 | 0.06 | 70,000 | 3 |
2 | Láp Inox 304 Phi 4 | 0.10 | 70,000 | 4 |
3 | Láp Inox 304 Phi 5 | 0.16 | 70,000 | 5 |
4 | Láp Inox 304 Phi 6 | 0.22 | 70,000 | 6 |
5 | Láp Inox 304 Phi 7 | 0.31 | 70,000 | 7 |
6 | Láp Inox 304 Phi 8 | 0.40 | 70,000 | 8 |
7 | Láp Inox 304 Phi 9 | 0.50 | 70,000 | 9 |
8 | Láp Inox 304 Phi 10 | 0.62 | 70,000 | 10 |
9 | Láp Inox 304 Phi 11 | 0.75 | 68,000 | 11 |
10 | Láp Inox 304 Phi 12 | 0.90 | 68,000 | 12 |
11 | Láp Inox 304 Phi 13 | 1.05 | 68,000 | 13 |
12 | Láp Inox 304 Phi 14 | 1.22 | 68,000 | 14 |
13 | Láp Inox 304 Phi 15 | 1.40 | 68,000 | 15 |
14 | Láp Inox 304 Phi 16 | 1.59 | 68,000 | 16 |
15 | Láp Inox 304 Phi 17 | 1.80 | 68,000 | 17 |
16 | Láp Inox 304 Phi 18 | 2.02 | 68,000 | 18 |
17 | Láp Inox 304 Phi 19 | 2.25 | 68,000 | 19 |
18 | Láp Inox 304 Phi 20 | 2.49 | 68,000 | 20 |
19 | Láp Inox 304 Phi 22 | 3.01 | 68,000 | 22 |
20 | Láp Inox 304 Phi 24 | 3.59 | 68,000 | 24 |
21 | Láp Inox 304 Phi 26 | 4.21 | 68,000 | 26 |
22 | Láp Inox 304 Phi 28 | 4.88 | 68,000 | 28 |
23 | Láp Inox 304 Phi 30 | 5.60 | 68,000 | 30 |
24 | Láp Inox 304 Phi 32 | 6.38 | 68,000 | 32 |
25 | Láp Inox 304 Phi 34 | 7.20 | 68,000 | 34 |
26 | Láp Inox 304 Phi 36 | 8.07 | 68,000 | 36 |
27 | Láp Inox 304 Phi 38 | 8.99 | 68,000 | 38 |
28 | Láp Inox 304 Phi 40 | 9.96 | 68,000 | 40 |
29 | Láp Inox 304 Phi 42 | 10.99 | 68,000 | 42 |
30 | Láp Inox 304 Phi 44 | 12.06 | 68,000 | 44 |
31 | Láp Inox 304 Phi 46 | 13.18 | 68,000 | 46 |
32 | Láp Inox 304 Phi 48 | 14.35 | 68,000 | 48 |
33 | Láp Inox 304 Phi 50 | 15.57 | 68,000 | 50 |
34 | Láp Inox 304 Phi 55 | 18.84 | 68,000 | 55 |
35 | Láp Inox 304 Phi 60 | 22.42 | 68,000 | 60 |
36 | Láp Inox 304 Phi 65 | 26.31 | 68,000 | 65 |
37 | Láp Inox 304 Phi 70 | 30.51 | 68,000 | 70 |
38 | Láp Inox 304 Phi 75 | 35.03 | 68,000 | 75 |
39 | Láp Inox 304 Phi 80 | 39.86 | 68,000 | 80 |
40 | Láp Inox 304 Phi 85 | 44.99 | 68,000 | 85 |
41 | Láp Inox 304 Phi 90 | 50.44 | 68,000 | 90 |
42 | Láp Inox 304 Phi 95 | 56.20 | 68,000 | 95 |
43 | Láp Inox 304 Phi 100 | 62.28 | 68,000 | 100 |
44 | Láp Inox 304 Phi 105 | 68.66 | 75,000 | 105 |
45 | Láp Inox 304 Phi 110 | 75.35 | 75,000 | 110 |
46 | Láp Inox 304 Phi 115 | 82.36 | 75,000 | 115 |
47 | Láp Inox 304 Phi 120 | 89.68 | 75,000 | 120 |
48 | Láp Inox 304 Phi 125 | 97.30 | 75,000 | 125 |
49 | Láp Inox 304 Phi 130 | 105.24 | 75,000 | 130 |
50 | Láp Inox 304 Phi 135 | 113.50 | 75,000 | 135 |
51 | Láp Inox 304 Phi 140 | 122.06 | 75,000 | 140 |
52 | Láp Inox 304 Phi 145 | 130.93 | 75,000 | 145 |
53 | Láp Inox 304 Phi 150 | 140.12 | 75,000 | 150 |
54 | Láp Inox 304 Phi 160 | 159.42 | 75,000 | 160 |
55 | Láp Inox 304 Phi 170 | 179.97 | 75,000 | 170 |
56 | Láp Inox 304 Phi 180 | 201.77 | 75,000 | 180 |
57 | Láp Inox 304 Phi 190 | 224.81 | 75,000 | 190 |
58 | Láp Inox 304 Phi 200 | 249.10 | 75,000 | 200 |
59 | Láp Inox 304 Phi 210 | 274.63 | 100,000 | 210 |
60 | Láp Inox 304 Phi 220 | 301.41 | 100,000 | 220 |
61 | Láp Inox 304 Phi 230 | 329.43 | 100,000 | 230 |
62 | Láp Inox 304 Phi 240 | 358.70 | 100,000 | 240 |
63 | Láp Inox 304 Phi 250 | 389.22 | 100,000 | 250 |
64 | Láp Inox 304 Phi 260 | 420.98 | 100,000 | 260 |
65 | Láp Inox 304 Phi 270 | 453.98 | 100,000 | 270 |
66 | Láp Inox 304 Phi 280 | 488.24 | 100,000 | 280 |
67 | Láp Inox 304 Phi 290 | 523.73 | 100,000 | 290 |
68 | Láp Inox 304 Phi 300 | 560.48 | 100,000 | 300 |
69 | Láp Inox 304 Phi 320 | 637.70 | 120,000 | 320 |
70 | Láp Inox 304 Phi 340 | 719.90 | 120,000 | 340 |
71 | Láp Inox 304 Phi 360 | 807.08 | 120,000 | 360 |
72 | Láp Inox 304 Phi 380 | 899.25 | 120,000 | 380 |
73 | Láp Inox 304 Phi 400 | 996.40 | 120,000 | 400 |
74 | Láp Inox 304 Phi 450 | 1,261.07 | 120,000 | 450 |
75 | Láp Inox 304 Phi 500 | 1,556.88 | 120,000 | 500 |
Láp tròn đặc inox phi 28 có độ bền cao không?
Chúng có độ bền cao, do được làm từ thép không gỉ inox có tính năng chống ăn mòn và oxy hóa, cộng với quy trình sản xuất & kiểm định nghiêm ngặt nên sản phẩm đạt tiêu chuẩn chất lượng cao. Tuy nhiên, độ bền của sản phẩm còn phụ thuộc vào điều kiện sử dụng, bảo quản của khách hàng.
Tại sao láp tròn đặc inox phi 28 có khả năng chống ăn mòn tốt?
Láp tròn đặc inox phi 28 có khả năng chống ăn mòn tốt nhờ tính chất của chất liệu inox. Inox là hợp kim chứa ít nhất 10,5% crom, khi bị oxy hóa sẽ tạo thành một lớp màng bảo vệ trên bề mặt của sản phẩm. Lớp màng này giúp bảo vệ sản phẩm khỏi tác động của môi trường bên ngoài, ngăn ngừa sự ăn mòn và giúp tăng độ bền của sản phẩm trong quá trình sử dụng. Đặc biệt, inox phi 28 còn được gia công bằng các phương pháp đặc biệt để tăng khả năng chống ăn mòn, giúp sản phẩm đáp ứng được yêu cầu sử dụng trong các môi trường ăn mòn mạnh.
Các tính chất cơ học của láp tròn đặc inox phi 28 là gì?
- Độ bền kéo: từ 500 đến 700 MPa.
- Độ giãn dài: từ 40 đến 50%.
- Độ cứng Brinell: từ 143 đến 211 HB.
- Độ cứng Rockwell: từ 15N đến 26N.
- Độ dẻo dai: ở mức trung bình.
Tất cả các tính chất cơ học này đều giúp láp tròn đặc inox phi 28 có khả năng chịu tải và chịu lực tốt, cùng với độ bền và độ đàn hồi cao.
Ưu điểm & ứng dụng của sản phẩm
Ưu điểm:
- Độ bền – độ cứng cao, khả năng chịu tải tốt.
- Khả năng chống mài mòn và chống ăn mòn tốt.
- Khả năng chịu nhiệt và chịu áp lực tốt.
- Độ bóng và độ chính xác cao sau khi gia công.
- Khả năng gia công linh hoạt, dễ dàng sử dụng trong nhiều ứng dụng khác nhau.
Ứng dụng:
- Dùng để sản xuất các bộ phận trong ngành công nghiệp thực phẩm và hóa chất.
- Dùng để sản xuất các bộ phận trong các thiết bị y tế, dụng cụ chính xác, máy móc.
- Sử dụng trong ngành công nghiệp đóng tàu, làm tàu thuyền, sản xuất các thiết bị dưới nước.
- Dùng trong các ứng dụng xây dựng, sản xuất kết cấu nhà cửa, cầu đường, đường ống nước, điều hòa không khí, v.v.
Quy cách, trọng lượng 1 cây láp tròn đặc inox phi 28
Thông thường, quy cách và trọng lượng của 1 cây láp tròn đặc inox phi 28 sẽ phụ thuộc vào các thông số kỹ thuật cụ thể của sản phẩm. Tuy nhiên, chúng có chiều dài 6m và trọng lượng khoảng từ 11kg đến 12kg tùy vào chất liệu và độ dày của sản phẩm.
Để biết chính xác thông số kỹ thuật và trọng lượng của sản phẩm, bạn nên liên hệ trực tiếp với nhà cung cấp hoặc nhà sản xuất để được tư vấn chi tiết.
Phương pháp hàn láp tròn đặc inox phi 28
Phương pháp hàn láp tròn đặc inox phi 28 có thể được thực hiện bằng nhiều phương pháp khác nhau như hàn TIG, hàn MIG, hàn plasma, hàn đường may, hàn xoắn, và hàn nhúng.
Phương pháp hàn TIG (Tungsten Inert Gas) thường được sử dụng cho inox vì nó tạo ra kết quả hàn rất tốt với bề mặt sạch và bóng. Phương pháp hàn TIG cần sử dụng điện cực bằng tungsten, được bảo vệ bởi một khí bảo vệ (argon hoặc helium), đảm bảo không có sự tác động của không khí trong quá trình hàn. Sự bảo vệ của khí bảo vệ cũng giúp giảm sự oxy hóa và ăn mòn sau khi hàn.
Phương pháp hàn MIG (Metal Inert Gas) là phương pháp hàn tự động phổ biến nhất, dùng khí bảo vệ để ngăn chặn sự tác động của không khí và cho phép sử dụng dây hàn. Hàn MIG thường được sử dụng trong sản xuất công nghiệp với quy mô lớn.
Phương pháp hàn plasma sử dụng điện cực chùm plasma để nung chảy các bề mặt và hàn chúng lại với nhau. Phương pháp này tạo ra kết quả hàn mạnh và chính xác, nhưng thường được sử dụng cho các sản phẩm có độ dày lớn hơn.
Phương pháp hàn đường may thường được sử dụng cho các sản phẩm cần độ bền cao như hệ thống ống dẫn nước hoặc khí, tàu thủy, máy móc công nghiệp. Phương pháp này dùng nhiệt để nung chảy các bề mặt và hàn chúng lại với nhau.
Phương pháp hàn xoắn và hàn nhúng được sử dụng cho các sản phẩm nhỏ và có độ dày mỏng hơn. Phương pháp hàn xoắn dùng dây hàn xoắn tròn quanh các bề mặt cần hàn, còn phương pháp hàn nhúng dùng thiếc hàn để nung chảy và hàn các bề mặt lại với nhau.
Sản phẩm có khả năng chống ăn mòn muối biển không?
Láp tròn đặc inox phi 28 là một loại vật liệu chịu ăn mòn tốt và được sử dụng rộng rãi trong các ứng dụng đòi hỏi tính chịu ăn mòn cao như trong môi trường muối biển.
Inox phi 28 chứa từ 10% đến 30% Cr, tạo thành một lớp màng oxy hóa bảo vệ bề mặt sản phẩm trước tác động của oxy hóa và ăn mòn. Điều này làm cho sản phẩm không bị ăn mòn trong môi trường muối biển, chịu được tác động của các chất ăn mòn khác và độ bền của nó cao hơn so với nhiều loại kim loại khác. Tuy nhiên, để đảm bảo sự bền vững của sản phẩm, việc bảo trì và vệ sinh định kỳ là cần thiết.
Có bao nhiêu loại mác thép inox phi 28 được sử dụng phổ biến nhất?
Thép inox phi 28 được phân loại thành nhiều mác thép khác nhau tùy vào thành phần hóa học và các tính chất cơ học khác nhau. Tuy nhiên, các mác thép inox phổ biến được sử dụng cho sản phẩm phi 28 bao gồm: SUS304, SUS316, SUS316L.
Sản phẩm thường kết hợp với vật liệu nào trong xây dựng?
Láp tròn đặc inox phi 28 thường được kết hợp với các vật liệu khác trong xây dựng như gỗ, kính, đá, sắt, nhôm, để tạo ra các sản phẩm trang trí hoặc kết cấu như lan can, cửa ra vào, tay vịn cầu thang, vách ngăn, cột trụ, trang trí nội thất, vv. Việc kết hợp vật liệu sẽ tạo ra sự đa dạng về kiểu dáng, màu sắc và chức năng cho sản phẩm.
Đặc điểm bề mặt
Bề mặt của láp tròn đặc inox phi 28 được gia công một cách chính xác, mịn màng để đảm bảo tính thẩm mỹ và khả năng chống ăn mòn. Thông thường, bề mặt của sản phẩm sẽ được tôi lên và mịn bằng cách sử dụng các loại máy mài, máy phay – máy tiện CNC. Sản phẩm thường có màu sáng bóng – bề mặt mịn, không có vết trầy xước, mài mòn, hoặc bất kỳ dấu hiệu hư hỏng nào.
Tại Phía Nam, công ty Mạnh Tiến Phát cung cấp láp tròn đặc inox phi 28
Mạnh Tiến Phát là một công ty chuyên cung cấp các sản phẩm kim loại như inox, thép, nhôm, đồng, … với đầy đủ các kích cỡ và mác thép khác nhau, trong đó bao gồm cả láp tròn đặc inox phi 28. Nếu bạn đang có nhu cầu mua sản phẩm này, bạn có thể liên hệ trực tiếp với công ty qua các kênh thông tin sau:
- Địa chỉ: 550 Đường Cộng Hòa – Phường 13 – Quận tân bình – Thành phố Hồ Chí Minh
- Số điện thoại: Hotline 1 : 0932.010.345 Ms Lan; Hotline 2 : 0932.055.123 Ms Loan; Hotline 3 : 0902.505.234 Ms Thúy; Hotline 4 : 0917.02.03.03 Mr Khoa; Hotline 5 : 0909.077.234 Ms Yến; Hotline 6 : 0917.63.63.67 Ms Hai; Hotline 7 : 0936.600.600 Mr Dinh; Hotline 8 : 0944.939.990 Mr Tuấn
- Trang web: https://manhtienphat.vn
Công ty Mạnh Tiến Phát cam kết cung cấp các sản phẩm chất lượng, đúng tiêu chuẩn và với giá cả cạnh tranh trên thị trường.