Láp inox phi 19 có nhiều độ dài khác nhau để phù hợp với nhu cầu sử dụng của từng lĩnh vực khác nhau, ví dụ như trong công nghiệp cơ khí chế tạo, độ dài của láp inox thường từ 1 đến 3 mét, trong khi đó ở lĩnh vực sản xuất đồ gia dụng thường có độ dài ngắn hơn.
Sự phù hợp của sản phẩm này tương thích với nhiều lĩnh vực khác nhau, nên nó được ưa chuộng – sử dụng phổ biến trong sản xuất và chế tạo các sản phẩm công nghiệp, đồ gia dụng, thiết bị y tế và nhiều lĩnh vực khác.
Bảng báo giá láp inox phi 19
STT | TÊN HÀNG | SỐ KG/M | GIÁ THAM KHẢO | PHI |
1 | Láp Inox 304 Phi 3 | 0.06 | 70,000 | 3 |
2 | Láp Inox 304 Phi 4 | 0.10 | 70,000 | 4 |
3 | Láp Inox 304 Phi 5 | 0.16 | 70,000 | 5 |
4 | Láp Inox 304 Phi 6 | 0.22 | 70,000 | 6 |
5 | Láp Inox 304 Phi 7 | 0.31 | 70,000 | 7 |
6 | Láp Inox 304 Phi 8 | 0.40 | 70,000 | 8 |
7 | Láp Inox 304 Phi 9 | 0.50 | 70,000 | 9 |
8 | Láp Inox 304 Phi 10 | 0.62 | 70,000 | 10 |
9 | Láp Inox 304 Phi 11 | 0.75 | 68,000 | 11 |
10 | Láp Inox 304 Phi 12 | 0.90 | 68,000 | 12 |
11 | Láp Inox 304 Phi 13 | 1.05 | 68,000 | 13 |
12 | Láp Inox 304 Phi 14 | 1.22 | 68,000 | 14 |
13 | Láp Inox 304 Phi 15 | 1.40 | 68,000 | 15 |
14 | Láp Inox 304 Phi 16 | 1.59 | 68,000 | 16 |
15 | Láp Inox 304 Phi 17 | 1.80 | 68,000 | 17 |
16 | Láp Inox 304 Phi 18 | 2.02 | 68,000 | 18 |
17 | Láp Inox 304 Phi 19 | 2.25 | 68,000 | 19 |
18 | Láp Inox 304 Phi 20 | 2.49 | 68,000 | 20 |
19 | Láp Inox 304 Phi 22 | 3.01 | 68,000 | 22 |
20 | Láp Inox 304 Phi 24 | 3.59 | 68,000 | 24 |
21 | Láp Inox 304 Phi 26 | 4.21 | 68,000 | 26 |
22 | Láp Inox 304 Phi 28 | 4.88 | 68,000 | 28 |
23 | Láp Inox 304 Phi 30 | 5.60 | 68,000 | 30 |
24 | Láp Inox 304 Phi 32 | 6.38 | 68,000 | 32 |
25 | Láp Inox 304 Phi 34 | 7.20 | 68,000 | 34 |
26 | Láp Inox 304 Phi 36 | 8.07 | 68,000 | 36 |
27 | Láp Inox 304 Phi 38 | 8.99 | 68,000 | 38 |
28 | Láp Inox 304 Phi 40 | 9.96 | 68,000 | 40 |
29 | Láp Inox 304 Phi 42 | 10.99 | 68,000 | 42 |
30 | Láp Inox 304 Phi 44 | 12.06 | 68,000 | 44 |
31 | Láp Inox 304 Phi 46 | 13.18 | 68,000 | 46 |
32 | Láp Inox 304 Phi 48 | 14.35 | 68,000 | 48 |
33 | Láp Inox 304 Phi 50 | 15.57 | 68,000 | 50 |
34 | Láp Inox 304 Phi 55 | 18.84 | 68,000 | 55 |
35 | Láp Inox 304 Phi 60 | 22.42 | 68,000 | 60 |
36 | Láp Inox 304 Phi 65 | 26.31 | 68,000 | 65 |
37 | Láp Inox 304 Phi 70 | 30.51 | 68,000 | 70 |
38 | Láp Inox 304 Phi 75 | 35.03 | 68,000 | 75 |
39 | Láp Inox 304 Phi 80 | 39.86 | 68,000 | 80 |
40 | Láp Inox 304 Phi 85 | 44.99 | 68,000 | 85 |
41 | Láp Inox 304 Phi 90 | 50.44 | 68,000 | 90 |
42 | Láp Inox 304 Phi 95 | 56.20 | 68,000 | 95 |
43 | Láp Inox 304 Phi 100 | 62.28 | 68,000 | 100 |
44 | Láp Inox 304 Phi 105 | 68.66 | 75,000 | 105 |
45 | Láp Inox 304 Phi 110 | 75.35 | 75,000 | 110 |
46 | Láp Inox 304 Phi 115 | 82.36 | 75,000 | 115 |
47 | Láp Inox 304 Phi 120 | 89.68 | 75,000 | 120 |
48 | Láp Inox 304 Phi 125 | 97.30 | 75,000 | 125 |
49 | Láp Inox 304 Phi 130 | 105.24 | 75,000 | 130 |
50 | Láp Inox 304 Phi 135 | 113.50 | 75,000 | 135 |
51 | Láp Inox 304 Phi 140 | 122.06 | 75,000 | 140 |
52 | Láp Inox 304 Phi 145 | 130.93 | 75,000 | 145 |
53 | Láp Inox 304 Phi 150 | 140.12 | 75,000 | 150 |
54 | Láp Inox 304 Phi 160 | 159.42 | 75,000 | 160 |
55 | Láp Inox 304 Phi 170 | 179.97 | 75,000 | 170 |
56 | Láp Inox 304 Phi 180 | 201.77 | 75,000 | 180 |
57 | Láp Inox 304 Phi 190 | 224.81 | 75,000 | 190 |
58 | Láp Inox 304 Phi 200 | 249.10 | 75,000 | 200 |
59 | Láp Inox 304 Phi 210 | 274.63 | 100,000 | 210 |
60 | Láp Inox 304 Phi 220 | 301.41 | 100,000 | 220 |
61 | Láp Inox 304 Phi 230 | 329.43 | 100,000 | 230 |
62 | Láp Inox 304 Phi 240 | 358.70 | 100,000 | 240 |
63 | Láp Inox 304 Phi 250 | 389.22 | 100,000 | 250 |
64 | Láp Inox 304 Phi 260 | 420.98 | 100,000 | 260 |
65 | Láp Inox 304 Phi 270 | 453.98 | 100,000 | 270 |
66 | Láp Inox 304 Phi 280 | 488.24 | 100,000 | 280 |
67 | Láp Inox 304 Phi 290 | 523.73 | 100,000 | 290 |
68 | Láp Inox 304 Phi 300 | 560.48 | 100,000 | 300 |
69 | Láp Inox 304 Phi 320 | 637.70 | 120,000 | 320 |
70 | Láp Inox 304 Phi 340 | 719.90 | 120,000 | 340 |
71 | Láp Inox 304 Phi 360 | 807.08 | 120,000 | 360 |
72 | Láp Inox 304 Phi 380 | 899.25 | 120,000 | 380 |
73 | Láp Inox 304 Phi 400 | 996.40 | 120,000 | 400 |
74 | Láp Inox 304 Phi 450 | 1,261.07 | 120,000 | 450 |
75 | Láp Inox 304 Phi 500 | 1,556.88 | 120,000 | 500 |
Có cần bảo quản đặc biệt khi sử dụng láp tròn đặc inox phi 19 không?
Đối với bất kỳ sản phẩm kim loại nào, việc bảo quản đúng cách sẽ giúp tăng tuổi thọ và độ bền của sản phẩm. Với láp tròn đặc inox phi 19, cũng vậy, việc bảo quản đúng cách sẽ giúp cho sản phẩm luôn đảm bảo được chất lượng và tính ổn định của nó.
Để bảo quản láp tròn đặc inox phi 19, bạn có thể thực hiện các biện pháp như sau:
- Lưu trữ trong kho khô ráo, thoáng mát, không bị ẩm hoặc nước dâng cao.
- Không để sản phẩm tiếp xúc với các chất oxy hóa, axit hay kiềm mạnh, như axit sunfuric, axit clohydric, kiềm kali, kiềm natri, và các chất có tính chất tương tự.
- Sử dụng các vật liệu bảo vệ phù hợp khi vận chuyển và lưu trữ, như vải bọc, giấy kraft, bọt biển hoặc bọt xốp.
- Nên lau sạch bề mặt của sản phẩm trước khi lưu trữ hoặc sử dụng để loại bỏ bụi bẩn và các hạt kim loại khác.
Giá cả của láp tròn đặc inox phi 19 như thế nào?
Giá cả của láp tròn đặc inox phi 19 phụ thuộc vào nhiều yếu tố như chất lượng, số lượng, mức độ phức tạp của quy trình sản xuất, thị trường, v.v. Tuy nhiên, thông thường giá cả của sản phẩm này sẽ dao động từ vài đến vài chục nghìn đồng cho mỗi mét tùy thuộc vào yếu tố trên. Để biết thêm thông tin chi tiết về giá cả, bạn có thể liên hệ trực tiếp với các nhà cung cấp sản phẩm hoặc tham khảo trên các trang thương mại điện tử.
Tại sao nên sử dụng láp tròn đặc inox phi 19 thay vì các vật liệu khác?
Chống ăn mòn: Inox là một vật liệu chịu được ăn mòn rất tốt, đặc biệt là khi tiếp xúc với các chất hóa học hoặc môi trường khắc nghiệt. Điều này giúp tăng tuổi thọ và độ bền của sản phẩm.
Độ cứng cao: Láp tròn đặc inox phi 19 có độ cứng cao, giúp sản phẩm chịu được lực tác động và chịu được sự mài mòn, bảo đảm độ bền của sản phẩm.
Tính thẩm mỹ: Láp tròn đặc inox phi 19 có màu sáng bóng và mịn màng, tạo ra sự sang trọng và đẳng cấp cho sản phẩm.
Dễ dàng vệ sinh và bảo dưỡng: Với tính chất không bị ăn mòn và bám bẩn, việc vệ sinh và bảo dưỡng sản phẩm trở nên dễ dàng và tiết kiệm thời gian.
Thân thiện với môi trường: Inox là một vật liệu tái chế và có thể tái sử dụng, giúp giảm thiểu tác động đến môi trường.
Vì những lý do này, chúng được sử dụng rộng rãi trong các ngành công nghiệp khác nhau, bao gồm cơ khí chế tạo, xây dựng, thực phẩm và nước giải khát, ô tô và hàng không vũ trụ, và nhiều ngành công nghiệp khác.
Làm thế nào để chọn loại láp tròn đặc inox phi 19 phù hợp?
Mục đích sử dụng: Cần xác định mục đích sử dụng để lựa chọn loại inox có tính chất và đặc tính phù hợp, ví dụ như cần sử dụng cho môi trường có độ ăn mòn cao thì cần chọn inox có khả năng chống ăn mòn tốt.
Độ dày: Độ dày của láp tròn đặc inox phi 19 phù hợp với yêu cầu của sản phẩm hay không.
Tính chất vật liệu: Cần lựa chọn inox có tính chất vật liệu phù hợp với môi trường sử dụng, ví dụ như inox chịu nhiệt cao, chống ăn mòn, chống gỉ, chống va đập, dễ gia công…
Thương hiệu và chất lượng: Chọn sản phẩm của những thương hiệu uy tín và đáng tin cậy, đảm bảo chất lượng, nguồn gốc xuất xứ rõ ràng và được đảm bảo bảo hành.
Giá thành: Giá thành của sản phẩm cũng là một yếu tố quan trọng cần cân nhắc để lựa chọn loại inox phù hợp với ngân sách sử dụng.
Láp tròn đặc inox phi 19 có bền với thời tiết không?
Láp tròn đặc inox phi 19 là loại vật liệu chịu được ảnh hưởng của thời tiết và môi trường khắc nghiệt, đặc biệt là chống ăn mòn. Inox phi 19 có khả năng chống ăn mòn cao, do đó, nó không bị ảnh hưởng bởi khí hậu, mưa, nắng, độ ẩm hoặc các điều kiện khác. Ngoài ra, chúng còn có khả năng chống lại các tác động của hóa chất, độ ăn mòn và tính nhiệt độ cao, vì vậy nó thường được sử dụng trong các ứng dụng cần độ bền cao và độ ổn định trong môi trường khắc nghiệt. Tuy nhiên, để đảm bảo bền vững của sản phẩm, việc bảo quản và vệ sinh định kỳ vẫn là rất quan trọng.
Cách vệ sinh và bảo quản láp tròn đặc inox phi 19
Để bảo quản và giữ cho láp tròn đặc inox phi 19 luôn sạch đẹp và không bị ảnh hưởng bởi các tác nhân bên ngoài, có thể thực hiện theo các bước sau:
Vệ sinh bề mặt: Sử dụng khăn mềm hoặc bông để lau sạch bề mặt của láp tròn đặc inox phi 19. Nếu cần, có thể dùng một chút xà phòng và nước để làm sạch bề mặt. Sau đó, dùng nước sạch để rửa lại và lau khô bằng khăn mềm.
Tránh va đập mạnh: Láp tròn đặc inox phi 19 nên được bảo quản trong nơi khô ráo, thoáng mát, tránh va đập mạnh và không để chồng lên nhau.
Tránh tiếp xúc với chất ăn mòn: Láp tròn đặc inox phi 19 có khả năng chống ăn mòn, tuy nhiên cũng cần tránh tiếp xúc với các chất ăn mòn như axit hay muối.
Bảo quản đúng cách: Để bảo quản láp tròn đặc inox phi 19 lâu dài, cần bảo quản ở nhiệt độ phù hợp, tránh ánh nắng trực tiếp và độ ẩm cao.
Kiểm tra định kỳ: Nên kiểm tra định kỳ trạng thái của láp tròn đặc inox phi 19 để đảm bảo an toàn trong quá trình sử dụng.
Láp tròn đặc inox phi 19 có thể uốn cong được không?
Láp tròn đặc inox phi 19 thường được sản xuất với độ cứng và độ dẻo vừa phải để có thể gia công và sử dụng trong các ứng dụng cơ khí, xây dựng và gia công chính xác. Tuy nhiên, với đường kính nhỏ và dạng đặc thì việc uốn cong láp tròn inox phi 19 khó khăn hơn so với các vật liệu khác. Nếu cần uốn cong, cần sử dụng các thiết bị và công nghệ uốn cong chính xác để tránh làm hỏng vật liệu hoặc làm giảm độ bền và độ dẻo của sản phẩm
Quy trình sản xuất láp tròn đặc inox phi 19 ra sao?
Chuẩn bị nguyên liệu: Nguyên liệu chính là tấm inox có độ dày phù hợp với kích thước láp tròn đặc phi 19 cần sản xuất.
Cắt tấm inox: Tấm inox sẽ được cắt thành các mảnh tấm nhỏ hơn theo kích thước vật lý của láp tròn đặc phi 19.
Tiện láp tròn: Các mảnh tấm inox sau khi được cắt sẽ được đưa vào máy tiện để tiện thành các thanh láp tròn đặc với đường kính và chiều dài phù hợp với yêu cầu của khách hàng.
Gia công bề mặt: Sau khi được tiện xong, láp tròn đặc inox phi 19 sẽ được gia công bề mặt bằng các phương pháp như mài, đánh bóng hoặc ets tùy theo yêu cầu của khách hàng.
Kiểm tra chất lượng: Láp tròn đặc inox phi 19 sau khi hoàn thành sẽ được kiểm tra chất lượng để đảm bảo đáp ứng các tiêu chuẩn kỹ thuật, đặc biệt là tính chất về độ cứng và độ bền của sản phẩm.
Đóng gói và vận chuyển: Cuối cùng, sản phẩm sẽ được đóng gói và vận chuyển đến nơi cần sử dụng.
Sản phẩm láp tròn đặc inox phi 19 có thể được cắt bằng laser không?
Có, sản phẩm láp tròn đặc inox phi 19 có thể được cắt bằng laser để đạt được độ chính xác cao và tiết kiệm thời gian. Quá trình cắt bằng laser sử dụng tia laser tập trung để cắt qua vật liệu, cho phép cắt được các hình dạng phức tạp và lỗ nhỏ mà không gây ra sự biến dạng hoặc ảnh hưởng đến chất lượng bề mặt của sản phẩm. Tuy nhiên, quá trình cắt bằng laser sẽ tốn kém hơn so với các phương pháp cắt truyền thống.
Sử dụng láp tròn đặc inox phi 19 trong ngành thực phẩm có an toàn không?
Chúng thường được sử dụng trong ngành thực phẩm vì tính năng chống ăn mòn và độ bền cao của nó. Theo tiêu chuẩn y tế và thực phẩm, loại inox thường được sử dụng là loại 304 và 316 vì chúng có tính năng chống ăn mòn và không tạo ra chất độc hại cho thực phẩm. Tuy nhiên, việc sử dụng sản phẩm inox trong ngành thực phẩm cũng cần tuân thủ các quy định vệ sinh và an toàn thực phẩm để đảm bảo an toàn cho người tiêu dùng.
Dịch vụ phân phối sản phẩm bởi công ty Mạnh Tiến Phát
Công ty Mạnh Tiến Phát chuyên phân phối các sản phẩm inox, trong đó bao gồm cả láp tròn đặc inox phi 19. Công ty cam kết cung cấp sản phẩm chất lượng cao, đảm bảo các tiêu chuẩn kỹ thuật và an toàn sức khỏe. Ngoài ra, công ty còn có đội ngũ nhân viên tư vấn nhiệt tình và chuyên nghiệp, sẵn sàng hỗ trợ khách hàng trong việc lựa chọn sản phẩm phù hợp với nhu cầu và yêu cầu của mình.
Hotline 1 : 0932.010.345 Ms Lan; Hotline 2 : 0932.055.123 Ms Loan; Hotline 3 : 0902.505.234 Ms Thúy; Hotline 4 : 0917.02.03.03 Mr Khoa; Hotline 5 : 0909.077.234 Ms Yến; Hotline 6 : 0917.63.63.67 Ms Hai; Hotline 7 : 0936.600.600 Mr Dinh; Hotline 8 : 0944.939.990 Mr Tuấn.