Láp inox phi 12 có tính thẩm mỹ cao, với màu sắc đa dạng và bề mặt nhẵn, không gỉ. Sản phẩm này có thể được sử dụng để trang trí – làm đẹp cho các công trình xây dựng.
Với sự phát triển của ngành công nghiệp xây dựng và ngành sản xuất láp inox, nhu cầu tiêu thụ sản phẩm này đang tăng mạnh. Để đáp ứng nhu cầu của thị trường, công ty Mạnh Tiến Phát đang nâng cao chất lượng sản phẩm và cải tiến công nghệ sản xuất.
Bảng báo giá láp inox phi 12
STT | TÊN HÀNG | SỐ KG/M | GIÁ THAM KHẢO | PHI |
1 | Láp Inox 304 Phi 3 | 0.06 | 70,000 | 3 |
2 | Láp Inox 304 Phi 4 | 0.10 | 70,000 | 4 |
3 | Láp Inox 304 Phi 5 | 0.16 | 70,000 | 5 |
4 | Láp Inox 304 Phi 6 | 0.22 | 70,000 | 6 |
5 | Láp Inox 304 Phi 7 | 0.31 | 70,000 | 7 |
6 | Láp Inox 304 Phi 8 | 0.40 | 70,000 | 8 |
7 | Láp Inox 304 Phi 9 | 0.50 | 70,000 | 9 |
8 | Láp Inox 304 Phi 10 | 0.62 | 70,000 | 10 |
9 | Láp Inox 304 Phi 11 | 0.75 | 68,000 | 11 |
10 | Láp Inox 304 Phi 12 | 0.90 | 68,000 | 12 |
11 | Láp Inox 304 Phi 13 | 1.05 | 68,000 | 13 |
12 | Láp Inox 304 Phi 14 | 1.22 | 68,000 | 14 |
13 | Láp Inox 304 Phi 15 | 1.40 | 68,000 | 15 |
14 | Láp Inox 304 Phi 16 | 1.59 | 68,000 | 16 |
15 | Láp Inox 304 Phi 17 | 1.80 | 68,000 | 17 |
16 | Láp Inox 304 Phi 18 | 2.02 | 68,000 | 18 |
17 | Láp Inox 304 Phi 19 | 2.25 | 68,000 | 19 |
18 | Láp Inox 304 Phi 20 | 2.49 | 68,000 | 20 |
19 | Láp Inox 304 Phi 22 | 3.01 | 68,000 | 22 |
20 | Láp Inox 304 Phi 24 | 3.59 | 68,000 | 24 |
21 | Láp Inox 304 Phi 26 | 4.21 | 68,000 | 26 |
22 | Láp Inox 304 Phi 28 | 4.88 | 68,000 | 28 |
23 | Láp Inox 304 Phi 30 | 5.60 | 68,000 | 30 |
24 | Láp Inox 304 Phi 32 | 6.38 | 68,000 | 32 |
25 | Láp Inox 304 Phi 34 | 7.20 | 68,000 | 34 |
26 | Láp Inox 304 Phi 36 | 8.07 | 68,000 | 36 |
27 | Láp Inox 304 Phi 38 | 8.99 | 68,000 | 38 |
28 | Láp Inox 304 Phi 40 | 9.96 | 68,000 | 40 |
29 | Láp Inox 304 Phi 42 | 10.99 | 68,000 | 42 |
30 | Láp Inox 304 Phi 44 | 12.06 | 68,000 | 44 |
31 | Láp Inox 304 Phi 46 | 13.18 | 68,000 | 46 |
32 | Láp Inox 304 Phi 48 | 14.35 | 68,000 | 48 |
33 | Láp Inox 304 Phi 50 | 15.57 | 68,000 | 50 |
34 | Láp Inox 304 Phi 55 | 18.84 | 68,000 | 55 |
35 | Láp Inox 304 Phi 60 | 22.42 | 68,000 | 60 |
36 | Láp Inox 304 Phi 65 | 26.31 | 68,000 | 65 |
37 | Láp Inox 304 Phi 70 | 30.51 | 68,000 | 70 |
38 | Láp Inox 304 Phi 75 | 35.03 | 68,000 | 75 |
39 | Láp Inox 304 Phi 80 | 39.86 | 68,000 | 80 |
40 | Láp Inox 304 Phi 85 | 44.99 | 68,000 | 85 |
41 | Láp Inox 304 Phi 90 | 50.44 | 68,000 | 90 |
42 | Láp Inox 304 Phi 95 | 56.20 | 68,000 | 95 |
43 | Láp Inox 304 Phi 100 | 62.28 | 68,000 | 100 |
44 | Láp Inox 304 Phi 105 | 68.66 | 75,000 | 105 |
45 | Láp Inox 304 Phi 110 | 75.35 | 75,000 | 110 |
46 | Láp Inox 304 Phi 115 | 82.36 | 75,000 | 115 |
47 | Láp Inox 304 Phi 120 | 89.68 | 75,000 | 120 |
48 | Láp Inox 304 Phi 125 | 97.30 | 75,000 | 125 |
49 | Láp Inox 304 Phi 130 | 105.24 | 75,000 | 130 |
50 | Láp Inox 304 Phi 135 | 113.50 | 75,000 | 135 |
51 | Láp Inox 304 Phi 140 | 122.06 | 75,000 | 140 |
52 | Láp Inox 304 Phi 145 | 130.93 | 75,000 | 145 |
53 | Láp Inox 304 Phi 150 | 140.12 | 75,000 | 150 |
54 | Láp Inox 304 Phi 160 | 159.42 | 75,000 | 160 |
55 | Láp Inox 304 Phi 170 | 179.97 | 75,000 | 170 |
56 | Láp Inox 304 Phi 180 | 201.77 | 75,000 | 180 |
57 | Láp Inox 304 Phi 190 | 224.81 | 75,000 | 190 |
58 | Láp Inox 304 Phi 200 | 249.10 | 75,000 | 200 |
59 | Láp Inox 304 Phi 210 | 274.63 | 100,000 | 210 |
60 | Láp Inox 304 Phi 220 | 301.41 | 100,000 | 220 |
61 | Láp Inox 304 Phi 230 | 329.43 | 100,000 | 230 |
62 | Láp Inox 304 Phi 240 | 358.70 | 100,000 | 240 |
63 | Láp Inox 304 Phi 250 | 389.22 | 100,000 | 250 |
64 | Láp Inox 304 Phi 260 | 420.98 | 100,000 | 260 |
65 | Láp Inox 304 Phi 270 | 453.98 | 100,000 | 270 |
66 | Láp Inox 304 Phi 280 | 488.24 | 100,000 | 280 |
67 | Láp Inox 304 Phi 290 | 523.73 | 100,000 | 290 |
68 | Láp Inox 304 Phi 300 | 560.48 | 100,000 | 300 |
69 | Láp Inox 304 Phi 320 | 637.70 | 120,000 | 320 |
70 | Láp Inox 304 Phi 340 | 719.90 | 120,000 | 340 |
71 | Láp Inox 304 Phi 360 | 807.08 | 120,000 | 360 |
72 | Láp Inox 304 Phi 380 | 899.25 | 120,000 | 380 |
73 | Láp Inox 304 Phi 400 | 996.40 | 120,000 | 400 |
74 | Láp Inox 304 Phi 450 | 1,261.07 | 120,000 | 450 |
75 | Láp Inox 304 Phi 500 | 1,556.88 | 120,000 | 500 |
Láp tròn inox phi 12 được phép gia công đường kính hay không?
Chúng được phép gia công đường kính, tuy nhiên, quá trình gia công này cần phải được thực hiện cẩn thận và chính xác để tránh làm mất đi tính đồng đều của sản phẩm. Bởi vì, đường kính của chúng là kích thước chuẩn, do đó, nếu quá trình gia công không đúng cách có thể làm thay đổi đường kính của sản phẩm và ảnh hưởng đến tính chất cơ lý của nó.
Thông số kỹ thuật
- Đường kính: 12mm
- Độ dài: thường có độ dài 3m, 4m, 6m hoặc theo yêu cầu của khách hàng
- Mác thép: thường là SUS304, SUS316 hoặc tùy thuộc vào yêu cầu của khách hàng
- Độ dày: thường từ 0.5mm đến 100mm tùy vào yêu cầu sử dụng
- Tính chất cơ lý: độ bền kéo, độ dãn dài, độ cứng, độ giãn nở, khả năng chịu mài mòn và ăn mòn
- Tính chất hóa học: hàm lượng các chất hóa học như carbon, silic, mangan, chrom, niken, đồng, sulphur, phospho và các chất phụ gia khác
- Độ tinh khiết: phần trăm hàm lượng các chất khác trong sản phẩm
- Bề mặt: bề mặt sáng bóng, bề mặt mờ hoặc theo yêu cầu của khách hàng
- Phạm vi sử dụng: Ứng dụng trong xây dựng, cơ khí chế tạo, công nghiệp hóa chất, sản xuất sản phẩm gia dụng, đồ gia dụng, vv.
- Tiêu chuẩn sản xuất: ASTM, JIS, GB, DIN hoặc theo yêu cầu của khách hàng.
Láp tròn inox phi 12 được thiết kế với độ dài thế nào?
Độ dài của láp tròn inox phi 12 không được thiết kế cố định và có thể thay đổi tùy vào nhu cầu sử dụng của khách hàng. Tuy nhiên, thường thì các nhà sản xuất và cung cấp sẽ cung cấp sản phẩm với độ dài thông dụng như 3m, 4m, 6m hoặc có thể cắt theo yêu cầu của khách hàng. Các độ dài khác cũng có thể được sản xuất nếu khách hàng có yêu cầu đặc biệt, tuy nhiên, độ dài này cần phải được thống nhất trước khi đặt hàng.
Đặc điểm cơ lý
Độ bền kéo: Là khả năng chịu lực kéo của vật liệu. Đối với inox phi 12, độ bền kéo thường dao động trong khoảng từ 520-750 MPa.
Độ dãn dài: Là khả năng chịu uốn cong mà không gãy. Đối với inox phi 12, độ dãn dài thường dao động trong khoảng từ 25-45%.
Độ cứng: Là khả năng chống lại sự biến dạng dưới tác động của lực nén. Đối với inox phi 12, độ cứng thường dao động trong khoảng từ 170-190 HB.
Độ giãn nở: Là khả năng giãn nở khi độ dài của vật liệu thay đổi. Đối với inox phi 12, độ giãn nở thường dao động trong khoảng từ 15-25%.
Khả năng chịu mài mòn và ăn mòn: Là khả năng chống lại quá trình mài mòn và ăn mòn khi tiếp xúc với môi trường. Inox phi 12 có khả năng chịu mài mòn và ăn mòn tốt hơn so với các loại vật liệu khác.
Các ứng dụng của láp tròn inox phi 12
Chế tạo các chi tiết máy móc: Láp tròn inox phi 12 được sử dụng để chế tạo các chi tiết máy móc như trục, bánh răng, ổ đỡ, vòng bi,…
Sản xuất các sản phẩm vệ sinh: Inox phi 12 được sử dụng để sản xuất các sản phẩm vệ sinh như chậu rửa mặt, chậu rửa bát, vòi sen, …
Ống inox: Láp tròn inox phi 12 có thể được sử dụng để sản xuất ống inox dùng trong hệ thống ống dẫn khí, nước,…
Thiết bị y tế: Láp tròn inox phi 12 được sử dụng để chế tạo các thiết bị y tế như dao mổ, kẹp mô, kẹp mạch,….
Sản xuất đồ trang trí: Inox phi 12 có thể được sử dụng để sản xuất đồ trang trí như tay nắm cửa, bậc cầu thang,..
Các ứng dụng trong ngành xây dựng: Láp tròn inox phi 12 có thể được sử dụng để chế tạo các kết cấu sân thượng, cầu thang, cửa sổ, ban công,..
Sản xuất các thiết bị gia dụng: Láp tròn inox phi 12 được sử dụng để sản xuất các thiết bị gia dụng như lò vi sóng, bếp từ, tủ lạnh, …
So sánh láp tròn inox phi 12 với các loại láp tròn inox khác
So với láp tròn inox phi 13: Láp tròn inox phi 12 có đường kính nhỏ hơn so với phi 13, điều này làm cho nó có khả năng chịu lực yếu hơn. Tuy nhiên, láp tròn inox phi 12 có thể được sử dụng cho các ứng dụng nhỏ hơn và có nhu cầu đường kính nhỏ hơn.
So với láp tròn inox đặc: Láp tròn inox phi 12 là loại láp tròn hình tròn với lỗ trống bên trong. Trong khi đó, láp tròn inox đặc không có lỗ trống bên trong. Láp tròn inox phi 12 thường được sử dụng cho các ứng dụng cần độ dẻo dai và dễ uốn cong.
So với láp tròn inox hàn: Láp tròn inox phi 12 là loại láp tròn được gia công từ thép inox phi 12, trong khi đó, láp tròn inox hàn được hàn từ các mảnh inox khác nhau. Vì vậy, láp tròn inox phi 12 có tính chất đồng nhất và độ bền cao hơn.
So với láp tròn inox mạ kẽm: Láp tròn inox phi 12 là loại láp tròn được gia công từ thép inox, trong khi đó, láp tròn inox mạ kẽm là loại thép được phủ lớp kẽm bên ngoài để chống gỉ sét. Láp tròn inox phi 12 có tính chất chống ăn mòn và chống ăn mòn cao hơn so với láp tròn inox mạ kẽm.
Thành phần hóa học
Láp tròn inox phi 12 thường được sản xuất từ thép không gỉ loại 304 hoặc 316, với thành phần hóa học tương đối ổn định và cụ thể như sau:
Thép không gỉ loại 304: Có tỷ lệ carbon (C) không quá 0,08%, tỷ lệ silicon (Si) không quá 1%, tỷ lệ mangan (Mn) không quá 2%, tỷ lệ phospho (P) không quá 0,045%, tỷ lệ sulfur (S) không quá 0,03%, tỷ lệ chrom (Cr) từ 18 đến 20%, và tỷ lệ nickel (Ni) từ 8 đến 10,5%.
Thép không gỉ loại 316: Có thành phần tương tự loại 304 nhưng có tỷ lệ molypden (Mo) từ 2 đến 3%, giúp tăng độ chịu mòn và chịu ăn mòn cao hơn.
Thành phần hóa học của láp tròn inox phi 12 đáp ứng các tiêu chuẩn quốc tế và có thể được điều chỉnh để phù hợp với nhu cầu sử dụng của khách hàng.
Mác thép nào được sử dụng để sản xuất láp tròn inox phi 12?
Láp tròn inox phi 12 thường được sản xuất từ thép không gỉ loại 304 hoặc 316. Các loại thép này có các mã thép tương ứng là AISI 304 và AISI 316.
Phân loại & màu sắc của láp tròn inox phi 12
Láp tròn inox phi 12 thường được phân loại theo độ dày và chất lượng bề mặt. Độ dày thông thường từ 2mm đến 100mm, còn chất lượng bề mặt có thể là 2B, BA, hoặc No.4.
Đối với màu sắc, láp tròn inox phi 12 có màu sáng bóng và mờ đều được sử dụng phổ biến. Ngoài ra, nếu có nhu cầu, láp tròn inox còn có thể được sơn phủ để tạo ra các màu sắc khác nhau.
Láp tròn inox phi 12 được gia công bằng cách nào?
Láp tròn inox phi 12 có thể được gia công bằng nhiều phương pháp khác nhau tùy thuộc vào nhu cầu sử dụng và độ chính xác yêu cầu của sản phẩm.
Các phương pháp gia công phổ biến bao gồm cắt, phay, tiện, mài, bào, và uốn. Để đạt được độ chính xác cao hơn, các phương pháp gia công chính xác hơn như CNC cũng được sử dụng để sản xuất láp tròn inox phi 12.
Láp tròn inox phi 12 có thể được sử dụng để sản xuất sản phẩm nào?
- Các chi tiết máy móc chịu tải như trục, đĩa, trục khuỷu, trục vít, piston…
- Các chi tiết trong lĩnh vực y tế, thực phẩm như ống, van, phần cấu tạo của máy móc chế biến thực phẩm.
- Các bộ phận trong thiết bị điện tử như cảm biến, bộ chuyển đổi tín hiệu.
- Các sản phẩm trong ngành chế tạo ô tô, xe máy, tàu thủy như trục, pô xe, các chi tiết bánh răng, vòng bi, bạc đạn, van.
Ngoài ra, láp tròn inox phi 12 còn được sử dụng trong các ứng dụng khác như sản xuất công cụ, dụng cụ cầm tay, sản xuất tấm inox, mạch điện tử, v.v.
Đại lý tại Miền Nam – Công ty Mạnh Tiến Phát cung cấp láp tròn inox phi 12 trực tiếp, giá cả nhiều ưu đãi
Công ty Mạnh Tiến Phát là một trong những đại lý cung cấp sản phẩm láp tròn inox phi 12 tại miền Nam. Sản phẩm được cung cấp bởi công ty đảm bảo chất lượng, đầy đủ giấy tờ chứng nhận xuất xứ, được bảo hành đầy đủ. Nếu bạn quan tâm đến sản phẩm này, bạn có thể liên hệ với công ty để được tư vấn và báo giá chi tiết.
Hotline 1 : 0932.010.345 Ms Lan; Hotline 2 : 0932.055.123 Ms Loan; Hotline 3 : 0902.505.234 Ms Thúy; Hotline 4 : 0917.02.03.03 Mr Khoa; Hotline 5 : 0909.077.234 Ms Yến; Hotline 6 : 0917.63.63.67 Ms Hai; Hotline 7 : 0936.600.600 Mr Dinh; Hotline 8 : 0944.939.990 Mr Tuấn