Vì hộp inox 48×48 có đặc tính bền, chịu được môi trường khắc nghiệt, chống thấm nước, nên nó được sử dụng phổ biến trong nhiều ngành công nghiệp và các ứng dụng dân dụng, không chỉ ở khu vực Miền Nam mà cả ở các khu vực khác trong nước và thị trường quốc tế.
Nếu bạn cần thông tin chi tiết hơn về thị trường của hộp inox 48×48 trong khu vực Miền Nam, bạn có thể tìm hiểu thêm thông qua các nguồn tin liên quan đến ngành công nghiệp sản xuất hộp inox. Đại lý Mạnh Tiến Phát hiện tại là địa chỉ chuyên cung cấp hộp inox 48×48 đến trực tiếp các tỉnh thành Phía Nam.
Bảng báo giá hộp inox hôm nay từ Mạnh Tiến Phát
Bảng giá hộp inox trang trí
Quy cách hộp inox | Độ dày hộp inox | Bề mặt hộp inox | Đơn giá (đồng/kg) |
Hộp 12 x 12 | 0,8li – 1,5li | BA | 65.000 |
Hộp 15 x 15 | 0,8li – 1,5li | BA | 65.000 |
Hộp 20 x 20 | 0,8li – 1,5li | BA | 65.000 |
Hộp 25 x 25 | 0,8li – 1,5li | BA | 65.000 |
Hộp 30 x 30 | 0,8li – 1,5li | BA | 65.000 |
Hộp 38 x 38 | 0,8li – 1,5li | BA | 65.000 |
Hộp 40 x 40 | 0,8li – 1,5li | BA | 65.000 |
Hộp 50 x 50 | 0,8li – 1,5li | BA | 65.000 |
Hộp 60 x 60 | 0,8li – 1,5li | BA | 65.000 |
Hộp 13 x 26 | 0,8li – 1,5li | BA | 65.000 |
Hộp 15 x 30 | 0,8li – 1,5li | BA | 65.000 |
Hộp 20 x 40 | 0,8li – 1,5li | BA | 65.000 |
Hộp 25 x 50 | 0,8li – 1,5li | BA | 65.000 |
Hộp 30 x 60 | 0,8li – 1,5li | BA | 65.000 |
Hộp 40 x 80 | 0,8li – 1,5li | BA | 65.000 |
Hộp 50 x 100 | 0,8li – 2li | BA | 65.000 |
Hộp 60 x 120 | 0,8li – 2li | BA | 65.000 |
Bảng giá hộp inox công nghiệp
Quy cách inox hộp | Độ dày inoxBảng giá hộp inox công nghiệp hộp | Bề mặt inox hộp | Đơn giá (đồng/kg) |
15 x 15 x 6000 | 2li | HL / 2B / số 1 | 68.000 – 82.000 |
20 x 20 x 6000 | 2li | HL / 2B / số 1 | 68.000 – 82.000 |
25 x 25 x 6000 | 2li | HL / 2B / số 1 | 68.000 – 82.000 |
30 x 30 x 6000 | 2li | HL / 2B / số 1 | 68.000 – 82.000 |
40 x 40 x 6000 | 2li-3li | HL / 2B / số 1 | 68.000 – 82.000 |
50 x 50 x 6000 | 2li-3li | HL / 2B / số 1 | 68.000 – 82.000 |
60 x 60 x 6000 | 2li-3li | HL / 2B / số 1 | 68.000 – 82.000 |
70 x 70 x 6000 | 2li-3li | HL / 2B / số 1 | 68.000 – 82.000 |
80 x 80 x 6000 | 2li-3li | HL / 2B / số 1 | 68.000 – 82.000 |
100 x 100 x 6000 | 2li-3li | HL / 2B / số 1 | 68.000 – 82.000 |
15 x 30 x 6000 | 2li | HL / 2B / số 1 | 68.000 – 82.000 |
20 x 40 x 6000 | 2lyi | HL / 2B / số 1 | 68.000 – 82.000 |
30 x 60 x 6000 | 2li-3li | HL / 2B / số 1 | 68.000 – 82.000 |
40 x 80 x 6000 | 2li-3li | HL / 2B / số 1 | 68.000 – 82.000 |
50 x 100 x 6000 | 2li-3li | HL / 2B / số 1 | 68.000 – 82.000 |
60 x 120 x 6000 | 2li-3li | HL / 2B / số 1 | 68.000 – 82.000 |
Bảng giá hộp inox ASTM A554
Quy cách (mm) | Độ dày (mm) | Chiều dài (mm) | Đơn giá (đồng/kg) |
10 x 10 | 0.3 – 2.0 | 6000 | 70.000 |
12,7 x 12,7 | 0.3 – 2.0 | 6000 | 70.000 |
15 x 15 | 0.3 – 2.0 | 6000 | 70.000 |
20 x 20 | 0.3 – 2.0 | 6000 | 70.000 |
25 x 25 | 0.3 – 2.0 | 6000 | 70.000 |
30 x 30 | 0.3 – 2.0 | 6000 | 70.000 |
38 x 38 | 0.3 – 2.0 | 6000 | 70.000 |
40 x 40 | 0.3 – 2.0 | 6000 | 70.000 |
50 x 50 | 0.3 – 2.0 | 6000 | 70.000 |
60 x 60 | 0.3 – 2.0 | 6000 | 70.000 |
10 x 20 | 0.3 – 2.0 | 6000 | 70.000 |
10 x 40 | 0.3 – 2.0 | 6000 | 70.000 |
13 x 26 | 0.3 – 2.0 | 6000 | 70.000 |
15 x 30 | 0.3 – 2.0 | 6000 | 70.000 |
20 x 40 | 0.3 – 2.0 | 6000 | 70.000 |
25 x 50 | 0.3 – 2.0 | 6000 | 70.000 |
30 x 60 | 0.3 – 2.0 | 6000 | 70.000 |
30 x 90 | 0.3 – 2.0 | 6000 | 70.000 |
40 x 80 | 0.3 – 2.0 | 6000 | 70.000 |
45 x 95 | 0.3 – 2.0 | 6000 | 70.000 |
Định nghĩa về sản phẩm hộp inox 48×48
Sản phẩm hộp inox 48×48 là một loại hộp đựng được làm bằng inox, có kích thước khoảng 48x48cm. Hộp inox này được sử dụng để bảo vệ – lưu trữ các thiết bị điện tử, điều khiển, thiết bị đo lường và các linh kiện điện tử khác trong các ứng dụng công nghiệp hoặc dân dụng.
Sản phẩm có độ bền cao, chịu được tác động của môi trường khắc nghiệt, chống ăn mòn, chống thấm nước. Nó cũng có khả năng chịu được nhiệt độ cao, thời tiết khắc nghiệt. Hộp được thiết kế với kiểu dáng đơn giản, dễ dàng lắp đặt – vận hành.
Hộp inox 48×48 được nhiều công trình, lĩnh vực ưa chuộng
Hộp inox 48×48 là một sản phẩm chất lượng cao, bền vững và chịu được môi trường khắc nghiệt. Vì vậy, nó được sử dụng phổ biến trong nhiều lĩnh vực khác nhau, bao gồm:
Công nghiệp: được sử dụng trong các thiết bị, máy móc, hệ thống điều khiển và cảm biến của các ngành công nghiệp như thực phẩm và đồ uống, hóa chất, dầu khí, sản xuất ô tô, điện tử, máy móc công nghiệp, nhiều lĩnh vực khác.
Xây dựng: được sử dụng trong các công trình xây dựng như là hộp điều khiển, hộp bảo vệ, ống dẫn, cột đèn chiếu sáng, tay vịn cầu thang, lan can, và nhiều ứng dụng khác.
Dân dụng: được sử dụng trong các ứng dụng dân dụng như hộp đựng điện, hộp đựng đồ gia dụng, bếp, máy lọc nước, và nhiều ứng dụng khác.
Cách vận hành hộp inox 48×48
Cách vận hành hộp inox 48×48 phụ thuộc vào mục đích sử dụng của sản phẩm và các yêu cầu kỹ thuật cụ thể của ứng dụng.
Tuy nhiên, để sử dụng chúng một cách đúng cách, bạn có thể tham khảo các bước sau:
Kiểm tra hộp inox trước khi sử dụng: Kiểm tra xem hộp inox có bị trầy xước, móp méo hoặc các vấn đề khác không. Nếu phát hiện sự cố nào, hãy khắc phục trước khi sử dụng.
Lắp đặt: Để lắp đặt hộp inox, bạn cần phải tuân thủ các yêu cầu kỹ thuật của thiết bị, linh kiện cần lắp vào hộp. Hộp inox 48×48 thường được lắp đặt bằng cách đặt thiết bị vào trong hộp, sau đó gắn các ốc vít hoặc chốt cố định.
Sử dụng và bảo quản: Sau khi lắp đặt, hộp inox 48×48 sẽ được sử dụng trong một khoảng thời gian dài. Để đảm bảo hiệu suất – tuổi thọ của sản phẩm, bạn cần bảo quản – vận hành hộp inox đúng cách. Đảm bảo rằng hộp inox được đặt trong môi trường khô ráo, không bị ảnh hưởng bởi các tác nhân bên ngoài như nước, bụi bẩn, và hóa chất. Nếu cần thiết, bạn cần vệ sinh hộp inox thường xuyên để loại bỏ bụi bẩn, các chất cặn bám trên bề mặt hộp.
Sửa chữa và bảo trì: Nếu cần thiết, hộp inox 48×48 cần được sửa chữa – bảo trì để đảm bảo hoạt động hiệu quả – bền bỉ trong thời gian dài. Bạn có thể tham khảo các tài liệu hướng dẫn của nhà sản xuất hoặc liên hệ với nhà cung cấp để biết thêm chi tiết về sửa chữa – bảo trì hộp inox.
Tiêu chuẩn cơ lý, thành phần hóa học trong hộp inox 48×48
Hộp inox 48×48 được sản xuất từ thép không gỉ, được phủ một lớp mỏng Crom trên bề mặt để tạo ra tính chống ăn mòn và tính thẩm mỹ. Hộp inox 48×48 thường được sử dụng trong các ứng dụng yêu cầu tính đồng nhất, độ bền cao và tính thẩm mỹ.
Để đáp ứng các yêu cầu kỹ thuật, hộp inox 48×48 cần tuân thủ các tiêu chuẩn cơ lý và thành phần hóa học sau:
Tiêu chuẩn cơ lý: Hộp inox 48×48 cần đạt các tiêu chuẩn cơ lý như độ bền kéo, độ giãn dài, độ cứng, độ bền va đập.
- Độ bền kéo: từ 520 MPa đến 680 MPa
- Độ giãn dài: từ 25% đến 40%
- Độ cứng: từ 150 đến 250 HB
- Độ bền va đập: từ 50 đến 80 J
Thành phần hóa học: Thành phần hóa học của hộp inox 48×48 phải đáp ứng các yêu cầu về hàm lượng các nguyên tố hóa học.
- Crom (Cr): từ 16% đến 18%
- Niken (Ni): từ 10% đến 14%
- Carbon (C): từ 0,03% đến 0,08%
- Mangan (Mn): từ 1% đến 2%
- Phốtpho (P): tối đa 0,045%
- Lưu huỳnh (S): tối đa 0,03%
- Silic (Si): tối đa 1%
Hộp inox 48×48 có những kích thước, độ dày cơ bản nào?
Độ dày của hộp inox 48×48 có thể thay đổi tùy thuộc vào yêu cầu sử dụng của khách hàng, tuy nhiên, độ dày tiêu chuẩn của hộp inox 48×48 là từ 0.8mm đến 2mm.
Các kích thước khác của hộp inox cũng được sản xuất – phân phối trên thị trường với nhiều kích thước khác nhau như hộp inox 40×40, 50×50, 60×60, 80×80, 100×100 và độ dày từ 0.6mm đến 2mm. Tuy nhiên, hộp inox 48×48 là kích thước phổ biến nhất, thường được sử dụng nhiều nhất trên thị trường.
Lượng carbon trong inox ảnh hưởng đến độ cứng của hộp 48×48 như thế nào?
Lượng carbon trong inox có tác động đáng kể đến độ cứng của hộp inox 48×48. Thông thường, các loại inox có lượng carbon thấp sẽ có độ cứng thấp hơn so với inox có lượng carbon cao.
Trong inox, lượng carbon thường được kiểm soát ở mức thấp nhất để tránh hiện tượng rỉ sét. Tuy nhiên, nếu lượng carbon quá thấp, inox sẽ mềm và dễ uốn cong, không đáp ứng được yêu cầu độ cứng cần thiết.
Do đó, để đảm bảo độ cứng của hộp inox 48×48, cần phải chọn loại inox có lượng carbon phù hợp. Thông thường, inox loại 304 và 316 có lượng carbon thấp, được sử dụng phổ biến trong sản xuất hộp inox. Ngoài ra, còn có thể tăng độ cứng của inox bằng cách gia công nhiệt, tạo ra cấu trúc tinh thể đặc biệt để tăng độ cứng của inox.
Hàn – cắt hộp inox 48×48 cần chú ý gì để đảm bảo sản phẩm an toàn?
Khi hàn – cắt hộp inox 48×48, cần chú ý đến một số yếu tố để đảm bảo an toàn cho sản phẩm và người thực hiện. Dưới đây là một số lưu ý quan trọng:
Đảm bảo sạch sẽ bề mặt: Trước khi hàn hoặc cắt, cần đảm bảo bề mặt hộp sạch sẽ và không có bất kỳ dấu vết nào của bụi, dầu mỡ, sơn hay các tạp chất khác. Việc này sẽ giúp đảm bảo độ bền và chất lượng của sản phẩm.
Sử dụng đúng công cụ và thiết bị: Khi hàn hoặc cắt hộp inox 48×48, cần sử dụng đúng các công cụ và thiết bị hàn – cắt inox chuyên dụng. Nếu không, việc hàn hoặc cắt sẽ gây ra sự trầy xước, mài mòn hay biến dạng vĩnh viễn cho hộp inox.
Điều chỉnh thông số hàn: Đối với quá trình hàn inox, điều chỉnh thông số hàn cần phải chính xác để tránh gây ra các vết nứt hay biến dạng. Cần sử dụng điện cực hàn phù hợp và chọn dòng hàn thích hợp.
Áp dụng kỹ thuật cắt đúng: Khi cắt hộp inox 48×48, cần sử dụng kỹ thuật cắt đúng, chính xác để đảm bảo sự bền vững và chất lượng của sản phẩm.
Mạnh Tiến Phát cam kết phân phối hộp inox 48×48 đúng tiêu chuẩn độ dày, số lượng mà khách hàng yêu cầu
Mạnh Tiến Phát là một công ty phân phối hộp inox 48×48, chúng tôi cam kết đem đến cho khách hàng sản phẩm đúng tiêu chuẩn, độ dày và số lượng mà khách hàng yêu cầu.
Chúng tôi luôn sử dụng nguồn hàng từ các nhà sản xuất uy tín, được chứng nhận tiêu chuẩn quốc tế để đảm bảo chất lượng sản phẩm. Độ dày của hộp inox 48×48 được đo đạt chính xác, được kiểm tra trước khi giao hàng để đảm bảo sự chính xác về số lượng và độ dày của sản phẩm.
Ngoài ra, chúng tôi cũng cam kết cung cấp dịch vụ hỗ trợ tư vấn kỹ thuật – hỗ trợ khách hàng trong quá trình sử dụng sản phẩm. Chúng tôi đặt uy tín và chất lượng sản phẩm lên hàng đầu để đáp ứng mọi nhu cầu của khách hàng.
Vì vậy, nếu quý khách hàng có nhu cầu về hộp inox 48×48, hãy liên hệ với chúng tôi để được tư vấn và hỗ trợ tốt nhất: 0902.505.234 – 0936.600.600 – 0932.055.123 – 0917.63.63.67 – 0909.077.234 – 0917.02.03.03 – 0937.200.999 – 0902.000.666 – 0944.939.900