Bảng báo giá thép hình U100 Á Châu ACS tại Phường Linh Xuân

bang gia sat u100 a chau xay dung

Mạnh Tiến Phát cung cấp các dịch vụ hỗ trợ khác như tính toán số lượng thép U100 Á Châu ACS cần thiết cho từng dự án, tư vấn về các phương án thi công hiệu quả, và cung cấp các dịch vụ giao hàng nhanh chóng, đúng tiến độ. Điều này giúp khách hàng yên tâm hơn khi lựa chọn Mạnh Tiến Phát là đối tác cung cấp thép cho các công trình xây dựng của mình. Với cam kết chất lượng, uy tín và dịch vụ tận tâm, Mạnh Tiến Phát là sự lựa chọn đáng tin cậy cho mọi khách hàng trong việc chọn lựa và sử dụng thép hình U100 Á Châu ACS phù hợp với từng dự án và nguồn kinh phí.

Giới thiệu về Tôn Sắt thép Mạnh Tiến Phát

✳️ Tôn Sắt thép Mạnh Tiến Phát✅ Tổng kho toàn quốc, cam kết giá tốt nhất
✳️ Vận chuyển tận nơi✅ Vận chuyển tận chân công trình dù công trình bạn ở đâu
✳️ Đảm bảo chất lượng✅ Đầy đủ giấy tờ, hợp đồng, chứng chỉ xuất kho, CO, CQ
✳️ Tư vấn miễn phí✅ Tư vấn giúp bạn chọn loại vận liệu tối ưu nhất
✳️ Hỗ trợ về sau✅ Giá tốt hơn cho các lần hợp tác lâu dài về sau

Bảng báo giá thép hình U100 Á Châu ACS tại Phường Linh Xuân

Sản phẩm có kích thước chuẩn U100, độ dày đồng đều, trọng lượng ổn định, thuận tiện cho việc tính toán và thi công. Lớp mạ kẽm chống ăn mòn giúp thép U100 Á Châu ACS duy trì độ bền trong môi trường khắc nghiệt, chịu được thời tiết mưa nắng, ẩm ướt hoặc môi trường công nghiệp.

Mạnh Tiến Phát cung cấp thép hình U100 Á Châu ACS với nguồn hàng đảm bảo, số lượng lớn, phục vụ kịp thời cho mọi dự án. Dịch vụ tư vấn và vận chuyển chuyên nghiệp giúp khách hàng dễ dàng lựa chọn và ứng dụng sản phẩm một cách hiệu quả nhất. Đây là lựa chọn tối ưu cho những ai đang tìm kiếm vật liệu kết cấu bền, chắc và đáng tin cậy.

Quy cách (mm)Chiều dài (m)Trọng lượng (kg/cây)Loại bề mặtĐơn giá (VNĐ/kg)Giá/cây (VNĐ)
U100 x 42 x 3.3642.642.6Thép đen14,500617,700
U100 x 45 x 3.8648.048.0Thép đen14,500696,000
U100 x 46 x 4.5651.551.5Thép đen14,500746,750
U100 x 50 x 5.0656.1656.16Thép đen14,500814,320
U100 x 42 x 3.31285.2285.2Thép đen14,5001,235,400
U100 x 45 x 3.81296.0296.0Thép đen14,5001,392,000
U100 x 46 x 4.512103.02103.0Thép đen14,5001,493,500
U100 x 50 x 5.012112.322112.32Thép đen14,5001,628,640
U100 x 46 x 4.5651.551.5Mạ kẽm điện phân19,5001,004,250
U100 x 50 x 5.0656.1656.16Mạ kẽm điện phân19,5001,095,120
U100 x 46 x 4.5651.551.5Mạ kẽm nhúng nóng20,5001,055,750
U100 x 50 x 5.0656.1656.16Mạ kẽm nhúng nóng20,5001,151,280

Bảng báo giá thép hình U – Mạnh Tiến Phát

MST: 0316942078

Email : thepmtp@gmail.com

Website : https://manhtienphat.vn/

Phòng Kinh Doanh MTP Và hệ thống 50 kho bãi ký gửi hàng hóa trên khắp TP.HCM và các tỉnh lân cận tiện phục vụ quý khách khi có nhu cầu.

Để nhận báo giá chi tiết và hỗ trợ, vui lòng liên hệ với chúng tôi qua các số hotline sau: Hotline 1: 0932.010.345 (Ms Lan); Hotline 2: 0932.055.123 (Ms Loan); Hotline 3: 0902.505.234 (Ms Thúy); Hotline 4: 0917.02.03.03 (Mr Châu); Hotline 5: 0909.077.234 (Ms Yến); Hotline 6: 0917.63.63.67 (Ms Hai); Hotline 7: 0936.600.600 (Mr Dinh); Hotline 8: 0909.601.456 Mr Nhung.

Quy cáchXuất xứBaremGiá thép hình U
(Kg/m)KgCây 6m
Thép U80*40*4 – 4.5lyVN30.5016,852514,000
Thép U100*45*3.5 – 4lyVN31.5 – 32.5 544,000
Thép U100*45*4lyVN35.0019,114669,000
Thép U100*45*5lyVN45.0017,311779,000
Thép U100*45*5.5lyVN52 – 56 923,500
Thép U120*50*4lyVN41 – 42 710,000
Thép U120*50*5 – 5.5lyVN54 – 55 930,000
Thép U120*65*5.2lyVN70.2016,6951,172,000
Thép U120*65*6lyVN80.4016,7001,342,680
Thép U140*60*4lyVN54.0016,422886,800
Thép U140*60*5lyVN64 – 65 1,103,000
Thép U150*75*6.5lyVN111.616,4001,830,240
Thép U160*56*5 – 5.2lyVN71.5 – 72.5 1,253,000
Thép U160*60*5.5lyVN81 – 82 1,402,000
Thép U180*64*5.3lyNK80.0019,6881,575,000
Thép U180*68*6.8lyNK112.0017,5001,960,000
Thép U200*65*5.4lyNK102.0017,5001,785,000
Thép U200*73*8.5lyNK141.0017,5002,467,500
Thép U200*75*9lyNK154.8017,5002,709,000
Thép U250*76*6.5lyNK143.4018,6002,667,240
Thép U250*80*9lyNK188.4018,6003,504,240
Thép U300*85*7lyNK186.0019,5003,627,000
Thép U300*87*9.5lyNK235.2019,4984,586,000

1. Tổng Quan về Thép Hình U100 Á Châu ACS

Thép hình U100 Á Châu ACS là loại thép kết cấu có mặt cắt ngang hình chữ U, với chiều cao thân 100 mm, được sản xuất bởi Công ty Cổ phần Thép Á Châu (ACS) – một trong những nhà sản xuất thép hàng đầu Việt Nam. Sản phẩm được chế tạo bằng công nghệ cán nóng tiên tiến, sử dụng phôi thép chất lượng cao, đảm bảo độ chính xác kích thước, độ bền cơ học, và khả năng chịu lực vượt trội. Thép U100 có hai loại chính: thép đen (không mạ) và thép mạ kẽm, với thép mạ kẽm được ưa chuộng tại Phường Linh Xuân nhờ khả năng chống ăn mòn trong môi trường nhiệt đới ẩm gần sông Sài Gòn.

bang gia thep u100 xay dung

2. Độ Bền Cơ Học của Thép Hình U100 Á Châu ACS So với Thép Thường

Độ bền cơ học là yếu tố quan trọng quyết định khả năng chịu lực và độ bền của thép trong các ứng dụng xây dựng. Thép hình U100 Á Châu ACS có các đặc tính cơ học vượt trội so với thép thường (thép không đạt tiêu chuẩn hoặc thép chất lượng thấp).

2.1. Đặc Tính Cơ Học của Thép U100 Á Châu ACS

  • Giới hạn chảy (Yield Strength): 235-245 MPa, cho phép thép chịu được lực kéo hoặc nén trước khi xảy ra biến dạng vĩnh viễn.
  • Độ bền kéo (Tensile Strength): 400-510 MPa, đảm bảo thép không bị gãy dưới tải trọng lớn.
  • Độ giãn dài: ≥ 20%, cho thấy khả năng biến dạng dẻo tốt, giúp thép chịu được tải động và rung lắc.
  • Mô-men quán tính (Ix): Khoảng 89 cm⁴, cung cấp khả năng chịu lực uốn tốt theo phương ngang.
  • Khả năng chịu va đập: Đạt năng lượng va đập 27-34 Joules (theo thử nghiệm Charpy), phù hợp cho các công trình chịu tải động.

2.2. Đặc Tính Cơ Học của Thép Thường

  • Thép thường: Thường là thép không đạt tiêu chuẩn quốc tế (như JIS G3101 hoặc ASTM A36), được sản xuất từ phôi thép tái chế hoặc không kiểm soát chất lượng chặt chẽ.
  • Giới hạn chảy: Thường thấp hơn, khoảng 180-220 MPa, dễ bị biến dạng dưới tải trọng.
  • Độ bền kéo: Chỉ đạt 300-400 MPa, dễ gãy khi chịu lực lớn.
  • Độ giãn dài: Thấp hơn, khoảng 10-15%, dẫn đến nguy cơ nứt giòn khi chịu tải động.
  • Khả năng chịu va đập: Thấp hơn, thường <20 Joules, không phù hợp cho các công trình chịu rung động.

2.3. So Sánh Độ Bền Cơ Học

Chịu lực kéo:

  • Thép U100 Á Châu ACS có giới hạn chảy và độ bền kéo cao hơn (235-245 MPa và 400-510 MPa) so với thép thường (180-220 MPa và 300-400 MPa), đảm bảo khả năng chịu lực tốt hơn trong các công trình như khung nhà xưởng hoặc lan can.

Chịu lực uốn:

  • Với mô-men quán tính 89 cm⁴, thép U100 chịu lực uốn tốt hơn thép thường (thường có mặt cắt không tối ưu, dẫn đến mô-men quán tính thấp hơn).

Chịu tải động:

  • Độ giãn dài ≥ 20% và khả năng chịu va đập cao giúp thép U100 phù hợp cho các công trình chịu rung động (như cầu đường) tại Phường Linh Xuân, trong khi thép thường dễ nứt giòn.

Chống ăn mòn:

  • Thép U100 mạ kẽm có lớp phủ kẽm dày 50-80 micromet, chống ăn mòn tốt hơn thép thường (thường không có lớp bảo vệ hoặc chỉ phủ sơn cơ bản).

Ứng dụng thực tế:

  • Thép U100: Phù hợp cho khung nhà ở, nhà kho, lan can cầu, và khung máy móc.
  • Thép thường: Chỉ nên dùng cho các ứng dụng không yêu cầu tải trọng cao, như hàng rào tạm hoặc cấu trúc phụ.

sat u gia thep u a chau

2.4. Lợi Ích của Thép U100 Á Châu ACS

  • Độ bền cao: Đảm bảo an toàn cho các công trình tại Phường Linh Xuân, đặc biệt trong môi trường ẩm ướt.
  • Tính ổn định: Thành phần hóa học được kiểm soát chặt chẽ, giảm nguy cơ khuyết tật.
  • Tuân thủ tiêu chuẩn: Đạt JIS G3101, ASTM A36, và TCVN 7472:2005, đảm bảo chất lượng vượt trội so với thép thường.

Công ty Mạnh Tiến Phát cung cấp thép U100 Á Châu ACS với báo cáo kiểm định cơ học, giúp khách hàng tại Phường Linh Xuân yên tâm về chất lượng.

3. Khả Năng Chịu Lực Nén của Thép Hình U100 Á Châu ACS

Khả năng chịu lực nén là một trong những đặc tính quan trọng của thép hình U100 Á Châu ACS, đặc biệt khi được sử dụng làm cột phụ, thanh giằng, hoặc khung chịu lực trong các công trình.

3.1. Hệ Số An Toàn và Tải Trọng Thực Tế

Hệ số an toàn (FoS): Theo TCVN 5574:2018, hệ số an toàn cho thép hình trong kết cấu là 2.5-3.0.

Chiều dài cột:

  • Với cột ngắn (chiều dài < 1.5 m), thép U100 chịu được lực nén gần với giá trị lý thuyết (1128 kN).

3.2. Ứng Dụng Thực Tế

  • Cột phụ: Thép U100 chịu được lực nén 50-100 kN trong các công trình nhà ở hoặc nhà kho tại Phường Linh Xuân.
  • Thanh giằng: Hỗ trợ phân tán lực nén trong các khung nhà xưởng.
  • Lan can cầu: Chịu lực nén từ tải trọng xe cộ hoặc gió bão.

3.3. Lưu Ý Khi Sử Dụng Thép U100 Chịu Nén

  • Chiều dài cột: Hạn chế chiều dài cột (> 3 m) để tránh uốn dọc.
  • Cố định kết cấu: Sử dụng bu-lông hoặc hàn để cố định hai đầu cột, tăng khả năng chịu nén.
  • Bảo vệ chống ăn mòn: Đối với thép đen, cần sơn chống gỉ để duy trì độ bền trong môi trường ẩm.

Công ty Mạnh Tiến Phát cung cấp tư vấn kỹ thuật và báo cáo thử nghiệm nén, giúp khách hàng tính toán chính xác tải trọng cho các công trình tại Phường Linh Xuân.

4. Thép Hình U100 Á Châu ACS Có Đạt Tiêu Chuẩn JIS (Nhật Bản) Không?

Tiêu chuẩn JIS (Japanese Industrial Standards) là một trong những tiêu chuẩn quốc tế được công nhận rộng rãi trong ngành thép. Thép hình U100 Á Châu ACS được sản xuất theo tiêu chuẩn JIS G3101, đảm bảo chất lượng và phù hợp với các công trình yêu cầu kỹ thuật cao.

4.1. Tiêu Chuẩn JIS G3101

Mô tả: JIS G3101 quy định yêu cầu kỹ thuật cho thép cán nóng dùng trong kết cấu chung, bao gồm thép SS400, một trong những mác thép chính của thép U100 Á Châu ACS.

Yêu cầu kỹ thuật:

Thành phần hóa học:

  • Cacbon (C): ≤ 0.26%
  • Mangan (Mn): 0.60-0.90%
  • Lưu huỳnh (S): ≤ 0.05%
  • Phốt pho (P): ≤ 0.04%

Cơ tính:

  • Giới hạn chảy: ≥ 235 MPa (cho độ dày ≤ 16 mm)
  • Độ bền kéo: 400-510 MPa
  • Độ giãn dài: ≥ 20%

Dung sai kích thước:

  • Chiều cao thân: ±2 mm
  • Chiều rộng cánh: ±2 mm
  • Độ dày: ±0.5 mm
  • Trọng lượng: ±2%

Kiểm tra chất lượng:

  • Thử nghiệm kéo (tensile test) theo JIS Z2241.
  • Thử nghiệm uốn (bending test) để kiểm tra độ dẻo.
  • Kiểm tra bề mặt để đảm bảo không có khuyết tật như nứt, rỗ, hoặc gỉ sét.

4.2. Tuân Thủ Tiêu Chuẩn JIS G3101 của Thép U100 Á Châu ACS

  • Thành phần hóa học: Thép U100 Á Châu ACS có thành phần hóa học đạt yêu cầu JIS G3101, với hàm lượng cacbon ≤ 0.26% và lưu huỳnh/phốt pho thấp, đảm bảo độ bền và độ dẻo.
  • Cơ tính: Kết quả thử nghiệm cho thấy giới hạn chảy (235-245 MPa), độ bền kéo (400-510 MPa), và độ giãn dài (≥ 20%) của thép U100 đều đạt hoặc vượt tiêu chuẩn JIS G3101.
  • Kích thước và dung sai: Các thông số như chiều cao thân (100 mm), chiều rộng cánh (50 mm), và độ dày (5-7.5 mm) có sai số <1%, thấp hơn yêu cầu của JIS G3101 (±2 mm).
  • Chứng chỉ kiểm định: Công ty Á Châu ACS cung cấp chứng chỉ CQ, xác nhận thép U100 đạt tiêu chuẩn JIS G3101, được kiểm tra bởi các cơ quan độc lập.

sat thep a chau

4.3. Lợi Ích của Việc Đạt Tiêu Chuẩn JIS G3101

  • Chất lượng đảm bảo: Thép U100 đáp ứng các yêu cầu kỹ thuật khắt khe, phù hợp cho các công trình tại Phường Linh Xuân.
  • Tính quốc tế: Tiêu chuẩn JIS G3101 được công nhận toàn cầu, giúp thép U100 dễ dàng đáp ứng các dự án xuất khẩu hoặc liên doanh.
  • Độ tin cậy: Thép đạt tiêu chuẩn JIS G3101 có độ bền và độ dẻo cao, giảm nguy cơ hỏng hóc trong quá trình sử dụng.

Công ty Mạnh Tiến Phát cung cấp thép U100 Á Châu ACS kèm chứng chỉ JIS G3101, đảm bảo chất lượng cho các công trình tại Phường Linh Xuân.

5. Lưu Ý Khi Xếp Dỡ Thép Hình U100 Á Châu ACS

Việc xếp dỡ thép hình U100 Á Châu ACS đòi hỏi sự cẩn thận để đảm bảo an toàn cho con người, bảo vệ chất lượng thép, và duy trì lớp mạ kẽm (nếu có). Dưới đây là các lưu ý quan trọng:

5.1. Chuẩn Bị Trước Khi Xếp Dỡ

  • Kiểm tra thép: Xác minh số lượng, kích thước, và chất lượng bề mặt của thép U100 trước khi xếp dỡ, đảm bảo không có khuyết tật như cong vênh hoặc gỉ sét.
  • Thiết bị xếp dỡ: Sử dụng cần cẩu, xe nâng, hoặc dây đai chuyên dụng có tải trọng phù hợp (tối thiểu 1 tấn cho bó thép 6-12 m).
  • Bảo hộ lao động: Công nhân cần trang bị găng tay, mũ bảo hộ, giày chống trượt, và kính bảo hộ để đảm bảo an toàn.

5.2. Quy Trình Xếp Dỡ

Xếp thép:

  • Đặt thép U100 trên bề mặt phẳng, khô ráo, tốt nhất là trên pallet gỗ hoặc thép để tránh tiếp xúc trực tiếp với mặt đất.
  • Xếp các bó thép theo từng loại (thép đen hoặc mạ kẽm), không chồng quá 3 bó để tránh biến dạng.
  • Sử dụng thanh chèn gỗ hoặc nhựa giữa các bó thép để tránh trầy xước lớp mạ kẽm.

Dỡ thép:

  • Sử dụng dây đai hoặc dây cáp mềm để nâng bó thép, tránh làm trầy xước bề mặt.
  • Nâng từ từ, đảm bảo bó thép cân bằng để tránh đổ ngã.
  • Đặt thép xuống vị trí đã chuẩn bị, tránh va đập mạnh.

5.3. Lưu Ý Quan Trọng

  • Bảo vệ lớp mạ kẽm: Đối với thép mạ kẽm, tránh kéo lê hoặc va chạm mạnh để không làm hỏng lớp mạ, đặc biệt trong môi trường ẩm ướt như Phường Linh Xuân.
  • Tránh ẩm ướt: Lưu trữ thép ở nơi khô ráo, có mái che, và cách mặt đất ít nhất 20 cm để tránh gỉ sét.
  • An toàn lao động: Đảm bảo khu vực xếp dỡ thông thoáng, không có chướng ngại vật, và có biển cảnh báo để tránh tai nạn.
  • Kiểm tra sau xếp dỡ: Kiểm tra bề mặt thép sau khi dỡ để phát hiện trầy xước hoặc biến dạng, báo ngay cho nhà cung cấp nếu có vấn đề.

5.4. Dịch Vụ Xếp Dỡ tại Mạnh Tiến Phát

  • Công ty Mạnh Tiến Phát cung cấp dịch vụ xếp dỡ chuyên nghiệp, sử dụng cần cẩu và xe nâng hiện đại.
  • Đội ngũ công nhân được đào tạo bài bản, đảm bảo an toàn và bảo vệ chất lượng thép.
  • Hỗ trợ giao hàng và xếp dỡ tại công trường ở Phường Linh Xuân, giảm thiểu rủi ro cho khách hàng.

thep sat chu u a chau 1

6. Khả Năng Cắt Thép Hình U100 Á Châu ACS Bằng Máy Plasma

Cắt thép hình U100 Á Châu ACS bằng máy plasma là một phương pháp phổ biến nhờ tốc độ nhanh, độ chính xác cao, và khả năng xử lý cả thép đen và mạ kẽm.

6.1. Đặc Điểm của Cắt Plasma

Nguyên lý: Máy cắt plasma sử dụng dòng plasma nhiệt độ cao (15,000-20,000°C) để làm nóng chảy kim loại, kết hợp với khí nén để thổi kim loại lỏng ra khỏi đường cắt.

Ưu điểm:

  • Tốc độ cắt nhanh, phù hợp cho thép dày 5-7.5 mm như thép U100.
  • Đường cắt mịn, ít ba via, giảm công đoạn xử lý sau cắt.
  • Không làm hỏng lớp mạ kẽm nếu điều chỉnh thông số phù hợp.

Nhược điểm: Chi phí đầu tư máy cao, cần kỹ thuật viên lành nghề.

6.2. Khả Năng Cắt Thép U100 Bằng Máy Plasma

  • Độ dày phù hợp: Với độ dày cánh (5 mm) và thân (7.5 mm), thép U100 Á Châu ACS nằm trong phạm vi tối ưu cho máy cắt plasma (thường cắt thép dày 1-20 mm).
  • Tốc độ cắt: Máy plasma hiện đại có thể cắt thép U100 với tốc độ 500-1000 mm/phút, tùy vào công suất máy.
  • Độ chính xác: Sai số đường cắt <0.5 mm, phù hợp cho các chi tiết yêu cầu độ chính xác cao như lan can hoặc khung máy móc.
  • Bảo vệ lớp mạ kẽm: Máy plasma tạo vùng ảnh hưởng nhiệt (HAZ) nhỏ, giúp duy trì lớp mạ kẽm mà không cần xử lý bổ sung.

6.3. Quy Trình Cắt Plasma

Chuẩn bị:

  • Kiểm tra bề mặt thép U100, đảm bảo không có dầu, gỉ sét, hoặc tạp chất.
  • Cài đặt thông số máy plasma: dòng điện (40-60 A), áp suất khí (4-6 bar), và tốc độ cắt.

Cắt thép:

  • Gắn thép U100 vào bàn cắt, cố định chắc chắn.
  • Sử dụng hệ thống CNC (nếu có) để cắt theo bản vẽ kỹ thuật.
  • Thực hiện cắt từ từ, đảm bảo đường cắt thẳng và mịn.

Xử lý sau cắt:

  • Làm sạch ba via bằng bàn chải thép hoặc máy mài.
  • Đối với thép mạ kẽm, sơn kẽm lạnh tại đường cắt để bảo vệ chống ăn mòn.

6.4. Lưu Ý Khi Cắt Plasma

  • An toàn: Sử dụng kính bảo hộ và găng tay chống nhiệt để tránh tia plasma và tia UV.
  • Thông số máy: Điều chỉnh dòng điện và tốc độ cắt phù hợp để tránh cháy lớp mạ kẽm.
  • Bảo trì máy: Kiểm tra đầu phun plasma định kỳ để đảm bảo chất lượng đường cắt.

Công ty Mạnh Tiến Phát cung cấp dịch vụ cắt plasma thép U100 Á Châu ACS với máy móc hiện đại, đảm bảo độ chính xác và chất lượng cho các công trình tại Phường Linh Xuân.

bang gia sat u100 a chau

7. Tại Sao Nên Chọn Công ty Mạnh Tiến Phát?

Công ty Mạnh Tiến Phát là nhà phân phối thép hình U100 Á Châu ACS uy tín tại Phường Linh Xuân, với các ưu điểm:

  • Sản phẩm chất lượng: Thép đạt tiêu chuẩn JIS G3101, ASTM A36, và TCVN 7472:2005, kèm chứng chỉ CO/CQ.
  • Dịch vụ chuyên nghiệp: Tư vấn kỹ thuật, gia công cắt/hàn, sơn phủ chống gỉ theo yêu cầu.
  • Giao hàng nhanh chóng: Hệ thống vận chuyển hiện đại, giao hàng đúng tiến độ.
  • Hỗ trợ kỹ thuật: Cung cấp báo cáo thử nghiệm cơ lý và tư vấn thiết kế kết cấu.

Thép hình U100 Á Châu ACS, được phân phối bởi Công ty Mạnh Tiến Phát, là giải pháp tối ưu cho các công trình tại Phường Linh Xuân nhờ độ bền cơ học vượt trội, khả năng chịu lực nén cao (lên đến 1128 kN an toàn), tuân thủ tiêu chuẩn JIS G3101, dễ dàng cắt bằng máy plasma, và quy trình xếp dỡ an toàn. Để nhận tư vấn chi tiết và đặt hàng, khách hàng có thể liên hệ qua hotline hoặc đến trực tiếp tại Phường Linh Xuân, TP. Thủ Đức, TP. Hồ Chí Minh.

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Translate »