Với nguồn cung ổn định, sẵn có tại các kho lớn như Mạnh Tiến Phát, việc thi công luôn được đảm bảo đúng tiến độ, không lo gián đoạn do thiếu vật tư. Khi chọn thép hình I250 An Khánh AKS, bạn không chỉ đầu tư vào một vật liệu xây dựng chất lượng mà còn bảo chứng cho sự thành công, an toàn và bền vững của toàn bộ dự án – mang lại sự yên tâm và hài lòng tuyệt đối cho chủ đầu tư.
Giới thiệu về Tôn Sắt thép Mạnh Tiến Phát
| ✳️ Tôn Sắt thép Mạnh Tiến Phát | ✅ Tổng kho toàn quốc, cam kết giá tốt nhất |
| ✳️ Vận chuyển tận nơi | ✅ Vận chuyển tận chân công trình dù công trình bạn ở đâu |
| ✳️ Đảm bảo chất lượng | ✅ Đầy đủ giấy tờ, hợp đồng, chứng chỉ xuất kho, CO, CQ |
| ✳️ Tư vấn miễn phí | ✅ Tư vấn giúp bạn chọn loại vận liệu tối ưu nhất |
| ✳️ Hỗ trợ về sau | ✅ Giá tốt hơn cho các lần hợp tác lâu dài về sau |
Bảng báo giá thép hình I250 An Khánh AKS tại Quận 11 – Mạnh Tiến Phát
Công ty Mạnh Tiến Phát trân trọng gửi đến Quý khách hàng bảng báo giá thép hình I250 An Khánh AKS mới nhất, cam kết cung cấp sản phẩm chính hãng, đầy đủ chứng chỉ chất lượng, đáp ứng tiêu chuẩn kỹ thuật trong xây dựng công nghiệp và dân dụng. Với ưu thế là nhà phân phối uy tín, kho hàng lớn và giao hàng nhanh chóng trên toàn quốc, chúng tôi luôn đảm bảo giá thành cạnh tranh, hỗ trợ cắt theo yêu cầu và tư vấn kỹ thuật tận tâm. Mọi nhu cầu về thép hình I250, hãy liên hệ ngay với Mạnh Tiến Phát để nhận báo giá tốt nhất và dịch vụ chuyên nghiệp hàng đầu.
MST: 0316942078
Email : thepmtp@gmail.com
Website : https://manhtienphat.vn/
Phòng Kinh Doanh MTP Và hệ thống 50 kho bãi ký gửi hàng hóa trên khắp TP.HCM và các tỉnh lân cận tiện phục vụ quý khách khi có nhu cầu.
Để nhận báo giá chi tiết và hỗ trợ, vui lòng liên hệ với chúng tôi qua các số hotline sau: Hotline 1: 0932.010.345 (Ms Lan); Hotline 2: 0932.055.123 (Ms Loan); Hotline 3: 0902.505.234 (Ms Thúy); Hotline 4: 0917.02.03.03 (Mr Châu); Hotline 5: 0909.077.234 (Ms Yến); Hotline 6: 0917.63.63.67 (Ms Hai); Hotline 7: 0936.600.600 (Mr Dinh); Hotline 8: 0909.601.456 Mr Nhung.
| STT | Quy cách | Xuất xứ | Barem | Giá thép hình I | ||
| (Kg/m) | Kg | Cây 6m | Cây 12m | |||
| 1 | Thép I100x50x4.5ly | An Khánh | 42.5 kg/cây | 720,000 | ||
| 2 | Thép I100x50x4.5ly | Trung Quốc | 42.5 kg/cây | 720,000 | ||
| 3 | Thép I120x65x4.5ly | An Khánh | 52.5 kg/cây | 720,000 | ||
| 4 | Thép I120x65x4.5ly | Trung Quốc | 52.5 kg/cây | 720,000 | ||
| 5 | Thép I150x75x7ly | An Khánh | 14.00 | 16,900 | 1,318,000 | 2,636,000 |
| 6 | Thép I150x75x7ly | POSCO | 14.00 | 19,100 | 1,604,400 | 3,208,800 |
| 7 | Thép I198x99x4.5x7ly | POSCO | 18.20 | 19,100 | 2,085,720 | 4,171,440 |
| 8 | Thép I1200x100x5.5x8ly | POSCO | 21.30 | 18,400 | 2,351,520 | 4,703,040 |
| 9 | Thép I248x124x5x8ly | POSCO | 25.70 | 19,100 | 2,945,220 | 5,890,440 |
| 10 | Thép I250x125x6x9ly | POSCO | 29.60 | 18,400 | 3,267,840 | 6,535,680 |
| 11 | Thép I298x149x5.5x8ly | POSCO | 32.00 | 19,100 | 3,667,200 | 7,334,400 |
| 12 | Thép I300x150x6.5x9ly | POSCO | 36.70 | 18,400 | 4,051,680 | 8,103,360 |
| 13 | Thép I346x174x6x9ly | POSCO | 41.40 | 19,100 | 4,744,440 | 9,488,880 |
| 14 | Thép I350x175x7x11ly | POSCO | 49.60 | 18,400 | 5,475,840 | 10,951,680 |
| 15 | Thép I396x199x9x14ly | POSCO | 56.60 | 19,100 | 6,486,360 | 12,972,720 |
| 16 | Thép I400x200x8x13ly | POSCO | 66.00 | 18,400 | 7,286,400 | 14,572,800 |
| 17 | Thép I450x200x9x14ly | POSCO | 76.00 | 18,400 | 8,390,400 | 16,780,800 |
| 18 | Thép I496x199x9x14ly | POSCO | 79.50 | 19,100 | 9,110,700 | 18,221,400 |
| 19 | Thép I500x200x10x16ly | POSCO | 89.60 | 18,400 | 9,891,840 | 19,783,680 |
| 20 | Thép I600x200x11x17ly | POSCO | 106.00 | Liên hệ | Liên hệ | Liên hệ |
| 21 | Thép I700x300x13x24ly | POSCO | 185.00 | Liên hệ | Liên hệ | Liên hệ |
| Chiết khấu từ 200 – 400 đồng/kg | ||||||
| Hotline: 0936.600.600 – 0902.505.234 – 0932.055.123 – 0909.077.234 – 0917.63.63.67 – 0944.939.990 – 0937.200.999 | ||||||
Thép hình I250 An Khánh AKS là một trong những sản phẩm thép chất lượng cao, được ứng dụng rộng rãi trong xây dựng và công nghiệp nhờ độ bền, khả năng chịu lực, và tính linh hoạt. Với uy tín hơn 20 năm, Công ty Thép An Khánh (AKS) đã khẳng định vị thế trong ngành thép Việt Nam. Trong bài viết này, chúng ta sẽ phân tích chi tiết cách kiểm tra độ dẻo của thép I250, chỉ số chống mài mòn, thiết bị cân khối lượng, khả năng tái sử dụng, và dịch vụ chuyên nghiệp từ Công ty Mạnh Tiến Phát tại Quận 11, TP.HCM.
1. Làm Thế Nào Để Kiểm Tra Độ Dẻo của Thép Hình I250 An Khánh AKS?
1.1. Độ Dẻo Là Gì và Tại Sao Quan Trọng?
Độ dẻo của thép là khả năng biến dạng dẻo (plastic deformation) trước khi gãy dưới tác dụng của lực kéo, uốn, hoặc nén. Đối với thép hình I250 An Khánh AKS, độ dẻo là yếu tố quan trọng đảm bảo sản phẩm có thể chịu được các tải trọng phức tạp, rung động, hoặc biến dạng mà không bị nứt gãy. Độ dẻo cao giúp thép I250 phù hợp cho các công trình yêu cầu tính linh hoạt, như nhà tiền chế, cầu đường, hoặc khung container.
1.2. Phương Pháp Kiểm Tra Độ Dẻo
Để kiểm tra độ dẻo của thép hình I250 An Khánh AKS, cần áp dụng các phương pháp thử nghiệm cơ học tiêu chuẩn. Dưới đây là các phương pháp phổ biến:
1.2.1. Thử Nghiệm Kéo (Tensile Test)
Mô tả: Mẫu thép I250 được cắt thành thanh tiêu chuẩn (thường là hình trụ hoặc hình chữ nhật) và đặt trong máy kéo. Máy sẽ tác dụng lực kéo tăng dần cho đến khi mẫu gãy.
Thông số đo lường:
- Độ giãn dài (Elongation): Tỷ lệ phần trăm tăng chiều dài của mẫu trước khi gãy, thường dao động từ 20-25% đối với thép SS400 (mác thép phổ biến của I250 An Khánh AKS).
- Giới hạn chảy (Yield Strength): Lực tối thiểu khiến thép bắt đầu biến dạng dẻo, thường khoảng 250-300 MPa.
- Cường độ chịu kéo (Tensile Strength): Lực tối đa mà thép chịu được, thường 400-550 MPa.
Thiết bị sử dụng: Máy thử kéo vạn năng (Universal Testing Machine) như Instron hoặc Zwick.
Tiêu chuẩn áp dụng: ASTM A370, JIS Z2241, hoặc TCVN 7472:2005.
1.2.2. Thử Nghiệm Uốn (Bending Test)
Mô tả: Mẫu thép I250 được uốn cong trên máy uốn ba điểm hoặc bốn điểm để đánh giá khả năng chịu biến dạng mà không bị nứt.
Thông số đo lường:
- Góc uốn tối đa trước khi xuất hiện vết nứt.
Bán kính uốn tối thiểu mà thép có thể chịu được.
Thiết bị sử dụng: Máy uốn chuyên dụng hoặc máy thử vạn năng có chức năng uốn.
Tiêu chuẩn áp dụng: ASTM E290 hoặc TCVN 7472:2005.
Kết quả mong đợi: Thép I250 An Khánh AKS thường đạt góc uốn 180° ở bán kính uốn nhỏ mà không xuất hiện vết nứt, chứng tỏ độ dẻo cao.
1.2.3. Thử Nghiệm Va Đập (Impact Test)
- Mô tả: Mẫu thép được cắt thành dạng chữ V hoặc U và chịu lực va đập mạnh từ búa thử nghiệm (Charpy hoặc Izod) để đánh giá độ dai gãy và khả năng hấp thụ năng lượng.
- Thông số đo lường: Năng lượng hấp thụ (Joules) tại nhiệt độ phòng hoặc nhiệt độ thấp (ví dụ: -20°C).
- Thiết bị sử dụng: Máy thử va đập Charpy hoặc Izod.
- Tiêu chuẩn áp dụng: ASTM E23 hoặc TCVN 7472:2005.
- Kết quả mong đợi: Thép I250 An Khánh AKS có độ dai gãy tốt, phù hợp cho các công trình chịu tải trọng động.
1.2.4. Thử Nghiệm Độ Cứng (Hardness Test)
- Mô tả: Đo độ cứng bề mặt thép bằng các phương pháp như Brinell, Vickers, hoặc Rockwell để đánh giá gián tiếp độ dẻo. Thép có độ cứng thấp thường có độ dẻo cao hơn.
- Thiết bị sử dụng: Máy đo độ cứng Brinell, Vickers, hoặc Rockwell.
- Kết quả mong đợi: Thép SS400 của I250 An Khánh AKS thường có độ cứng Brinell (HB) khoảng 120-160, cho thấy độ dẻo tốt.
1.3. Lưu Ý Khi Kiểm Tra Độ Dẻo
- Lấy mẫu tiêu chuẩn: Mẫu thép cần được cắt từ thép I250 nguyên bản, đảm bảo không có khuyết tật bề mặt như nứt hoặc rỗ.
- Điều kiện thử nghiệm: Thử nghiệm cần được thực hiện ở nhiệt độ và độ ẩm tiêu chuẩn (thường 23±5°C, độ ẩm 50±10%) để đảm bảo kết quả chính xác.
- Kiểm tra chứng chỉ: Thép I250 An Khánh AKS đi kèm chứng chỉ CO/CQ, cung cấp thông tin về độ dẻo và các tính chất cơ học khác.
- Tư vấn kỹ thuật: Làm việc với kỹ sư hoặc phòng thí nghiệm độc lập để đảm bảo kết quả thử nghiệm đáng tin cậy.
1.4. Lợi Ích của Độ Dẻo Cao
- Tăng độ an toàn: Thép dẻo giúp giảm nguy cơ gãy giòn trong các công trình chịu tải trọng phức tạp.
- Dễ gia công: Độ dẻo cao cho phép thép I250 được uốn, hàn, hoặc cắt dễ dàng, phù hợp với nhiều thiết kế.
- Ứng dụng đa dạng: Từ nhà xưởng đến cầu đường, độ dẻo đảm bảo thép đáp ứng các yêu cầu kỹ thuật khắt khe.
2. Chỉ Số Chống Độ Mòn của Thép Hình I250 An Khánh AKS
2.1. Độ Mài Mòn Là Gì?
Độ mài mòn (wear resistance) là khả năng của thép chống lại sự hao mòn bề mặt do ma sát, va đập, hoặc tiếp xúc với các vật liệu khác. Đối với thép hình I250 An Khánh AKS, chỉ số chống mài mòn phụ thuộc vào thành phần hóa học, cấu trúc vi mô, và phương pháp xử lý bề mặt.
2.2. Các Yếu Tố Ảnh Hưởng Đến Chống Mài Mòn
- Thành phần hóa học: Thép SS400 hoặc A36 (mác thép phổ biến của I250) có hàm lượng cacbon thấp (≤0.25%), mangan (≤1.4%), và các nguyên tố vi lượng, giúp thép có độ dẻo cao nhưng khả năng chống mài mòn ở mức trung bình.
- Độ cứng bề mặt: Độ cứng Brinell (HB) khoảng 120-160 của thép I250 cho thấy khả năng chống mài mòn tương đối, nhưng không bằng thép hợp kim chuyên dụng.
- Xử lý bề mặt: Mạ kẽm nhúng nóng, sơn epoxy, hoặc sơn tĩnh điện giúp tăng cường khả năng chống mài mòn và ăn mòn.
2.3. Phương Pháp Đánh Giá Chống Mài Mòn
- Thử nghiệm mài mòn Taber: Sử dụng máy Taber Abraser để đo mức độ hao mòn bề mặt thép khi tiếp xúc với bánh mài quay. Kết quả được biểu thị bằng chỉ số hao mòn (mg/1000 chu kỳ).
- Thử nghiệm ma sát khô: Mẫu thép được cọ xát với vật liệu khác (như thép hoặc đá) để đánh giá độ hao mòn bề mặt.
- Thử nghiệm phun cát (Sandblasting Test): Bề mặt thép được phun cát ở áp suất cao để đánh giá khả năng chống mài mòn trong môi trường khắc nghiệt.
- Tiêu chuẩn áp dụng: ASTM G65 (thử nghiệm mài mòn khô) hoặc ASTM G99 (thử nghiệm ma sát).
2.4. Chỉ Số Chống Mài Mòn của Thép I250
- Thép đen (không phủ): Khả năng chống mài mòn ở mức trung bình, phù hợp cho các ứng dụng trong nhà hoặc môi trường ít ma sát.
- Thép mạ kẽm nhúng nóng: Lớp kẽm dày 50-100 µm tăng khả năng chống mài mòn và ăn mòn, kéo dài tuổi thọ lên đến 50 năm trong điều kiện bình thường.
- Thép sơn epoxy: Lớp sơn dày 80-120 µm cung cấp khả năng chống mài mòn tốt trong môi trường hóa chất hoặc độ ẩm cao.
- So sánh: So với thép hợp kim cao cấp (như thép Cr-Mo), thép I250 có khả năng chống mài mòn thấp hơn nhưng vẫn đáp ứng tốt cho các ứng dụng xây dựng và công nghiệp thông thường.
2.5. Cách Cải Thiện Chống Mài Mòn
- Mạ kẽm nhúng nóng: Tăng độ bền bề mặt và chống ăn mòn.
- Sơn epoxy hoặc polyurethane: Tạo lớp phủ bảo vệ chống ma sát và hóa chất.
- Nhiệt luyện bề mặt: Áp dụng phương pháp tôi bề mặt (surface hardening) để tăng độ cứng và chống mài mòn, dù ít phổ biến với thép I250.
- Sử dụng phụ kiện bảo vệ: Lắp đặt các tấm lót hoặc lớp phủ polymer tại các vị trí chịu ma sát cao.
2.6. Lưu Ý
- Ứng dụng phù hợp: Thép I250 phù hợp cho các công trình không chịu ma sát liên tục, như dầm nhà xưởng hoặc khung container.
- Bảo trì định kỳ: Kiểm tra lớp phủ bề mặt để phát hiện dấu hiệu mài mòn hoặc ăn mòn sớm.
- Tư vấn kỹ thuật: Liên hệ với nhà cung cấp như Mạnh Tiến Phát để chọn loại thép I250 có lớp phủ phù hợp với điều kiện sử dụng.
3. Cân Sản Phẩm Trên Những Thiết Bị Gì Để Xác Định Khối Lượng?
3.1. Tầm Quan Trọng của Việc Cân Khối Lượng
Xác định khối lượng thép hình I250 An Khánh AKS là bước quan trọng để tính toán chi phí, thiết kế kết cấu, và lập kế hoạch vận chuyển. Thép I250 có trọng lượng tiêu chuẩn khoảng 29,6 kg/m (161,4 kg/cây 6m hoặc 322,8 kg/cây 12m), nhưng cần cân thực tế để đảm bảo độ chính xác, đặc biệt khi cắt theo yêu cầu.
3.2. Thiết Bị Cân Khối Lượng
Dưới đây là các thiết bị phổ biến để cân thép I250:
Cân sàn công nghiệp:
Mô tả: Cân sàn có tải trọng từ 1-10 tấn, phù hợp để cân các cây thép dài 6m hoặc 12m
Ưu điểm: Độ chính xác cao, khả năng cân nặng lớn, phù hợp cho các lô thép lớn.
Ứng dụng: Sử dụng tại các kho bãi hoặc nhà máy thép.
Cân treo (Crane Scale):
- Mô tả: Cân treo có tải trọng từ 500 kg đến 20 tấn, được treo trên cần cẩu để cân thép.
- Ưu điểm: Linh hoạt, dễ di chuyển, phù hợp cho công trường.
- Ứng dụng: Cân các cây thép riêng lẻ hoặc bó thép tại công trình.
Cân pallet:
- Mô tả: Cân tải trọng thấp (1-5 tấn), được sử dụng để cân các bó thép nhỏ.
- Ưu điểm: Nhỏ gọn, dễ sử dụng trong kho nhỏ.
Cân ô tô (Weighbridge):
- Mô tả: Cân tải trọng lớn (10-100 tấn), dùng để cân toàn bộ xe tải chở thép.
- Ưu điểm: Phù hợp cho các lô thép lớn, vận chuyển bằng xe tải.
Cân điện tử công nghiệp:
- Mô tả: Cân có độ chính xác cao, tải trọng từ 100 kg đến 5 tấn.
- Ưu điểm: Phù hợp cho các lô thép nhỏ hoặc kiểm tra mẫu.
3.3. Quy Trình Cân Khối Lượng
- Chuẩn bị: Đảm bảo thép được đặt ổn định trên bề mặt cân, không bị nghiêng hoặc chồng chéo.
- Kiểm tra thiết bị: Hiệu chuẩn cân trước khi sử dụng để đảm bảo độ chính xác.
- Cân đo: Đặt thép lên cân và ghi lại kết quả. Đối với các lô lớn, cân từng bó hoặc sử dụng cân ô tô.
- Xác minh: So sánh kết quả với trọng lượng lý thuyết (29,6 kg/m) để phát hiện sai lệch.
- Lưu trữ dữ liệu: Ghi lại khối lượng để sử dụng trong tính toán tải trọng hoặc chi phí.
3.4. Lưu Ý Khi Cân
- Hiệu chuẩn định kỳ: Đảm bảo thiết bị cân được kiểm tra và hiệu chuẩn thường xuyên.
- Tránh quá tải: Sử dụng cân có tải trọng phù hợp với khối lượng thép.
- Điều kiện môi trường: Tránh cân trong điều kiện gió mạnh hoặc rung động, có thể ảnh hưởng đến kết quả.
- Chứng từ: Yêu cầu nhà cung cấp (như Mạnh Tiến Phát) cung cấp chứng từ ghi rõ khối lượng để đối chiếu.
4. Sản Phẩm Có Thể Tái Sử Dụng Sau Khi Tháo Dỡ Không?
4.1. Khả Năng Tái Sử Dụng của Thép I250
Thép hình I250 An Khánh AKS có khả năng tái sử dụng cao nhờ độ bền, độ dẻo, và khả năng chịu lực tốt. Tuy nhiên, khả năng tái sử dụng phụ thuộc vào tình trạng của thép sau khi tháo dỡ và mục đích sử dụng mới.
4.2. Yếu Tố Ảnh Hưởng Đến Tái Sử Dụng
Tình trạng bề mặt:
- Thép mạ kẽm hoặc sơn chống gỉ có khả năng tái sử dụng cao hơn thép đen do ít bị ăn mòn.
- Thép bị gỉ sét hoặc hư hỏng nặng (nứt, cong) khó tái sử dụng.
Biến dạng cơ học:
- Thép bị uốn cong hoặc biến dạng quá mức có thể không đáp ứng yêu cầu kỹ thuật cho các công trình mới.
- Các mối hàn hoặc lỗ khoan từ công trình cũ có thể ảnh hưởng đến tính toàn vẹn cấu trúc.
Xử lý bề mặt:
- Thép cần được làm sạch, mạ kẽm lại, hoặc sơn mới trước khi tái sử dụng để đảm bảo độ bền.
Kiểm tra chất lượng:
- Thép tái sử dụng cần được kiểm tra độ dẻo, độ cứng, và tính chịu lực để đảm bảo an toàn.
4.3. Quy Trình Tái Sử Dụng
Tháo dỡ cẩn thận: Tránh làm hỏng thép trong quá trình tháo dỡ bằng cách sử dụng thiết bị chuyên dụng.
Kiểm tra chất lượng:
- Sử dụng phương pháp siêu âm hoặc kiểm tra trực quan để phát hiện khuyết tật.
- Thử nghiệm cơ học (kéo, uốn) để xác định tính chất còn lại.
Xử lý bề mặt:
- Loại bỏ gỉ sét bằng phun cát hoặc dung dịch hóa học.
- Mạ kẽm hoặc sơn lại để bảo vệ bề mặt.
Gia công lại: Cắt, hàn, hoặc khoan để phù hợp với thiết kế mới.
Ứng dụng mới: Sử dụng trong các công trình phù hợp, như kệ kho, khung tạm, hoặc công trình phụ.
4.4. Ứng Dụng Tái Sử Dụng
- Kết cấu tạm thời: Thép I250 tái sử dụng có thể được dùng làm giàn giáo, khung tạm, hoặc sàn công tác.
- Công trình thứ cấp: Dùng trong các công trình không yêu cầu tải trọng cao, như nhà kho nhỏ hoặc hàng rào.
- Tái chế: Nếu không thể tái sử dụng trực tiếp, thép có thể được nung chảy để sản xuất thép mới.
4.5. Lợi Ích và Hạn Chế
Lợi ích:
- Tiết kiệm chi phí so với mua thép mới.
- Góp phần bảo vệ môi trường bằng cách giảm lượng thép phế liệu.
- Tận dụng độ bền cao của thép I250.
Hạn chế:
- Chi phí xử lý và kiểm tra chất lượng có thể cao.
- Thép tái sử dụng có thể không đáp ứng yêu cầu kỹ thuật của các công trình lớn.
4.6. Lưu Ý
- Chứng nhận chất lượng: Thép tái sử dụng cần được kiểm tra bởi đơn vị độc lập để đảm bảo an toàn.
- Lựa chọn nhà cung cấp uy tín: Liên hệ với Mạnh Tiến Phát để được tư vấn về việc tái sử dụng thép I250.
- Ứng dụng phù hợp: Chỉ sử dụng thép tái sử dụng cho các công trình phù hợp với tình trạng của nó.
5. Dịch Vụ Cung Cấp Thép Hình I250 An Khánh AKS Tại Công ty Mạnh Tiến Phát Quận 11
5.1. Giới Thiệu Công ty Mạnh Tiến Phát
Công ty Mạnh Tiến Phát là một trong những nhà phân phối thép hình I250 An Khánh AKS lớn nhất tại TP.HCM. Với hơn 15 năm kinh nghiệm, công ty cung cấp thép chất lượng cao từ các thương hiệu uy tín như An Khánh AKS, Posco, và VinaOne, đáp ứng nhu cầu của các dự án lớn nhỏ.
5.2. Dịch Vụ Hỗ Trợ Khách Hàng 24/7
Mạnh Tiến Phát nổi bật với dịch vụ chuyên nghiệp, tận tâm, và hỗ trợ 24/7:
- Tư vấn kỹ thuật: Đội ngũ chuyên gia cung cấp thông tin về quy cách, ứng dụng, và giải pháp kỹ thuật phù hợp với từng công trình.
- Báo giá nhanh chóng: Cung cấp báo giá cạnh tranh, minh bạch, và cập nhật theo thị trường.
- Giao hàng tận nơi: Hệ thống xe tải từ 2-50 tấn đảm bảo giao hàng trong vòng 2-3 giờ tại TP.HCM và các tỉnh lân cận.
- Chính sách ưu đãi: Chiết khấu hấp dẫn cho đơn hàng lớn và khách hàng thân thiết.
- Chứng từ đầy đủ: Cung cấp hóa đơn, chứng chỉ CO/CQ, và hợp đồng minh bạch.
5.3. Quy Trình Cung Cấp Sản Phẩm
- Tiếp nhận yêu cầu: Khách hàng liên hệ qua hotline hoặc tại văn phòng Quận 11.
- Tư vấn và báo giá: Cung cấp thông tin chi tiết về thép I250, giá cả, và thời gian giao hàng.
- Ký hợp đồng: Thống nhất số lượng, quy cách, và phương thức thanh toán.
- Giao hàng: Vận chuyển thép đến công trình, kèm chứng từ đầy đủ.
- Kiểm tra và thanh toán: Khách hàng kiểm tra chất lượng trước khi thanh toán.
5.4. Lợi Ích Khi Mua Thép I250 Tại Mạnh Tiến Phát
- Sản phẩm chính hãng: Cam kết cung cấp thép I250 An Khánh AKS chính hãng, có tem nhãn và chứng chỉ.
- Giá cả cạnh tranh: Giá gốc từ nhà sản xuất, không qua trung gian.
- Dịch vụ chuyên nghiệp: Hỗ trợ 24/7, giao hàng nhanh, và chính sách bảo hành chu đáo.
- Hệ thống kho bãi: Với hơn 50 kho bãi tại TP.HCM và các tỉnh lân cận, đảm bảo nguồn cung dồi dào.
Thép hình I250 An Khánh AKS là lựa chọn tối ưu cho các công trình xây dựng và công nghiệp nhờ độ dẻo cao, khả năng chống mài mòn tốt, và khả năng tái sử dụng. Việc kiểm tra độ dẻo, chống mài mòn, và khối lượng cần được thực hiện bằng các thiết bị chuyên dụng để đảm bảo chất lượng. Công ty Mạnh Tiến Phát tại Quận 11 cung cấp dịch vụ phân phối thép I250 chuyên nghiệp, với giá cả cạnh tranh, giao hàng nhanh chóng, và hỗ trợ khách hàng 24/7.






