Chính vì những ưu điểm vượt trội về kỹ thuật, tính ứng dụng đa dạng và giá trị sử dụng lâu dài, thép hình I200 An Khánh đã trở thành sự lựa chọn quen thuộc trong danh mục vật tư xây dựng của hàng ngàn công trình lớn nhỏ tại huyện Bình Chánh. Điều này không chỉ khẳng định chất lượng sản phẩm mà còn thể hiện uy tín của thương hiệu An Khánh AKS – một trong những nhà sản xuất thép hình hàng đầu Việt Nam hiện nay.
Giới thiệu về Tôn Sắt thép Mạnh Tiến Phát
| ✳️ Tôn Sắt thép Mạnh Tiến Phát | ✅ Tổng kho toàn quốc, cam kết giá tốt nhất |
| ✳️ Vận chuyển tận nơi | ✅ Vận chuyển tận chân công trình dù công trình bạn ở đâu |
| ✳️ Đảm bảo chất lượng | ✅ Đầy đủ giấy tờ, hợp đồng, chứng chỉ xuất kho, CO, CQ |
| ✳️ Tư vấn miễn phí | ✅ Tư vấn giúp bạn chọn loại vận liệu tối ưu nhất |
| ✳️ Hỗ trợ về sau | ✅ Giá tốt hơn cho các lần hợp tác lâu dài về sau |
Bảng báo giá thép hình I200 An Khánh AKS tại huyện Bình Chánh – Mạnh Tiến Phát
Mạnh Tiến Phát là một trong những đơn vị uy tín hàng đầu trong lĩnh vực phân phối thép hình I200 thương hiệu An Khánh AKS. Với nhiều năm kinh nghiệm trong ngành vật liệu xây dựng, chúng tôi đã không ngừng phát triển hệ thống kho bãi, mở rộng mạng lưới giao hàng và nâng cao chất lượng dịch vụ để phục vụ khách hàng một cách nhanh chóng và hiệu quả nhất.
MST: 0316942078
Email : thepmtp@gmail.com
Website : https://manhtienphat.vn/
Phòng Kinh Doanh MTP Và hệ thống 50 kho bãi ký gửi hàng hóa trên khắp TP.HCM và các tỉnh lân cận tiện phục vụ quý khách khi có nhu cầu.
Để nhận báo giá chi tiết và hỗ trợ, vui lòng liên hệ với chúng tôi qua các số hotline sau: Hotline 1: 0932.010.345 (Ms Lan); Hotline 2: 0932.055.123 (Ms Loan); Hotline 3: 0902.505.234 (Ms Thúy); Hotline 4: 0917.02.03.03 (Mr Châu); Hotline 5: 0909.077.234 (Ms Yến); Hotline 6: 0917.63.63.67 (Ms Hai); Hotline 7: 0936.600.600 (Mr Dinh); Hotline 8: 0909.601.456 Mr Nhung.
| STT | Quy cách | Xuất xứ | Barem | Giá thép hình I | ||
| (Kg/m) | Kg | Cây 6m | Cây 12m | |||
| 1 | Thép I100x50x4.5ly | An Khánh | 42.5 kg/cây | 720,000 | ||
| 2 | Thép I100x50x4.5ly | Trung Quốc | 42.5 kg/cây | 720,000 | ||
| 3 | Thép I120x65x4.5ly | An Khánh | 52.5 kg/cây | 720,000 | ||
| 4 | Thép I120x65x4.5ly | Trung Quốc | 52.5 kg/cây | 720,000 | ||
| 5 | Thép I150x75x7ly | An Khánh | 14.00 | 16,900 | 1,318,000 | 2,636,000 |
| 6 | Thép I150x75x7ly | POSCO | 14.00 | 19,100 | 1,604,400 | 3,208,800 |
| 7 | Thép I198x99x4.5x7ly | POSCO | 18.20 | 19,100 | 2,085,720 | 4,171,440 |
| 8 | Thép I1200x100x5.5x8ly | POSCO | 21.30 | 18,400 | 2,351,520 | 4,703,040 |
| 9 | Thép I248x124x5x8ly | POSCO | 25.70 | 19,100 | 2,945,220 | 5,890,440 |
| 10 | Thép I250x125x6x9ly | POSCO | 29.60 | 18,400 | 3,267,840 | 6,535,680 |
| 11 | Thép I298x149x5.5x8ly | POSCO | 32.00 | 19,100 | 3,667,200 | 7,334,400 |
| 12 | Thép I300x150x6.5x9ly | POSCO | 36.70 | 18,400 | 4,051,680 | 8,103,360 |
| 13 | Thép I346x174x6x9ly | POSCO | 41.40 | 19,100 | 4,744,440 | 9,488,880 |
| 14 | Thép I350x175x7x11ly | POSCO | 49.60 | 18,400 | 5,475,840 | 10,951,680 |
| 15 | Thép I396x199x9x14ly | POSCO | 56.60 | 19,100 | 6,486,360 | 12,972,720 |
| 16 | Thép I400x200x8x13ly | POSCO | 66.00 | 18,400 | 7,286,400 | 14,572,800 |
| 17 | Thép I450x200x9x14ly | POSCO | 76.00 | 18,400 | 8,390,400 | 16,780,800 |
| 18 | Thép I496x199x9x14ly | POSCO | 79.50 | 19,100 | 9,110,700 | 18,221,400 |
| 19 | Thép I500x200x10x16ly | POSCO | 89.60 | 18,400 | 9,891,840 | 19,783,680 |
| 20 | Thép I600x200x11x17ly | POSCO | 106.00 | Liên hệ | Liên hệ | Liên hệ |
| 21 | Thép I700x300x13x24ly | POSCO | 185.00 | Liên hệ | Liên hệ | Liên hệ |
| Chiết khấu từ 200 – 400 đồng/kg | ||||||
| Hotline: 0936.600.600 – 0902.505.234 – 0932.055.123 – 0909.077.234 – 0917.63.63.67 – 0944.939.990 – 0937.200.999 | ||||||
Các đặc điểm về khả năng chịu lực của thép hình I200 An Khánh AKS
Thép hình I200 An Khánh AKS là một trong những sản phẩm thép hình chữ I được sản xuất bởi Công ty TNHH Thép An Khánh, nổi tiếng với chất lượng cao và khả năng chịu lực vượt trội. Với thiết kế mặt cắt ngang hình chữ I, thép I200 sở hữu cấu trúc đặc biệt giúp tối ưu hóa khả năng chịu tải trọng, phù hợp cho nhiều loại công trình xây dựng từ dân dụng đến công nghiệp. Dưới đây là những đặc điểm nổi bật về khả năng chịu lực của thép hình I200 An Khánh AKS:
- Cấu trúc hình học tối ưu: Thép I200 có chiều cao bụng 200mm, chiều rộng cánh 100mm, độ dày bụng 5.5mm và độ dày cánh 8mm. Thiết kế này giúp phân tán lực đều, giảm thiểu nguy cơ biến dạng khi chịu tải trọng lớn.
- Khả năng chịu lực nén và uốn: Với mác thép SS400 theo tiêu chuẩn JIS G3101, thép I200 An Khánh AKS có giới hạn chảy từ 235-275 MPa và độ bền kéo từ 400-510 MPa, đảm bảo khả năng chịu lực nén và uốn tốt, phù hợp cho các cấu trúc như dầm, cột hoặc khung nhà xưởng.
- Khả năng chịu tải trọng động: Thép I200 được kiểm tra khả năng chịu va đập và rung động mạnh, đảm bảo an toàn cho các công trình chịu tác động từ môi trường như cầu đường hoặc tháp viễn thông.
- Ứng dụng đa dạng: Nhờ khả năng chịu lực vượt trội, thép I200 An Khánh AKS được sử dụng rộng rãi trong các công trình như nhà thép tiền chế, cầu đường, tháp cao thế, và các dự án hạ tầng quy mô lớn.
Thép hình I200 An Khánh AKS được sản xuất trên dây chuyền công nghệ hiện đại, đảm bảo độ chính xác cao trong kích thước và khả năng chịu lực, đáp ứng tiêu chuẩn quốc tế như JIS G3101 và TCVN 7571-1:2006.
Các yếu tố ảnh hưởng đến độ bền của thép hình I200 An Khánh AKS
Độ bền của thép hình I200 An Khánh AKS phụ thuộc vào nhiều yếu tố, từ quá trình sản xuất đến điều kiện sử dụng. Việc hiểu rõ các yếu tố này giúp nhà thầu và kỹ sư tối ưu hóa hiệu suất của thép trong các công trình. Dưới đây là những yếu tố chính ảnh hưởng đến độ bền:
- Chất liệu thép: Thép I200 An Khánh AKS được sản xuất từ thép carbon chất lượng cao (mác thép SS400, A36) hoặc thép hợp kim, đảm bảo độ bền cơ học và khả năng chống mài mòn. Thành phần hóa học của thép, như hàm lượng carbon và các nguyên tố hợp kim, đóng vai trò quan trọng trong việc xác định độ bền.
- Quy trình sản xuất: Thép I200 được sản xuất bằng phương pháp cán nóng, đảm bảo cấu trúc đồng nhất và giảm thiểu các khuyết tật bên trong. Công nghệ cán nóng hiện đại của An Khánh AKS giúp tăng cường độ bền và khả năng chống uốn.
- Lớp phủ bảo vệ: Thép I200 có các phiên bản đen, mạ kẽm điện phân và mạ kẽm nhúng nóng. Lớp mạ kẽm giúp tăng khả năng chống ăn mòn, đặc biệt trong môi trường ẩm ướt, nước biển hoặc hóa chất, từ đó kéo dài tuổi thọ của thép.
- Môi trường sử dụng: Các yếu tố môi trường như độ ẩm, nhiệt độ, và tiếp xúc với hóa chất có thể làm giảm độ bền nếu thép không được bảo vệ đúng cách. Ví dụ, thép I200 đen dễ bị gỉ sét trong môi trường ẩm, trong khi thép mạ kẽm nhúng nóng có độ bền cao hơn trong điều kiện khắc nghiệt.
- Tải trọng và thiết kế kết cấu: Độ bền của thép I200 cũng phụ thuộc vào cách thiết kế và tải trọng tác động. Nếu kết cấu không được gia cố phù hợp, thép có thể bị biến dạng khi chịu lực ngang hoặc lực xoắn.
- Bảo dưỡng định kỳ: Việc bảo dưỡng, sơn phủ chống ăn mòn hoặc kiểm tra định kỳ giúp duy trì độ bền của thép trong thời gian dài, đặc biệt với các công trình ngoài trời.
Để tối ưu hóa độ bền, nhà thầu cần lựa chọn loại thép I200 phù hợp với môi trường và mục đích sử dụng, đồng thời tuân thủ các biện pháp bảo vệ và gia cố kết cấu.
Các thông số an toàn khi sử dụng thép hình I200 An Khánh AKS
Để đảm bảo an toàn khi sử dụng thép hình I200 An Khánh AKS, cần tuân thủ các thông số kỹ thuật và tiêu chuẩn an toàn được quy định trong các tiêu chuẩn quốc gia và quốc tế. Dưới đây là các thông số an toàn quan trọng:
| Thông số | Giá trị | Ghi chú |
|---|---|---|
| Chiều cao bụng (h) | 200 mm | Đảm bảo khả năng chịu lực dọc trục. |
| Chiều rộng cánh (b) | 100 mm | Hỗ trợ phân tán lực đều. |
| Độ dày bụng (d) | 5.5 mm | Đảm bảo độ cứng và ổn định. |
| Độ dày cánh (t) | 8.0 mm | Tăng cường khả năng chịu lực uốn. |
| Trọng lượng | 21.3 kg/m, 127.8 kg/cây 6m, 255.6 kg/cây 12m | Phù hợp với các công trình quy mô lớn. |
| Mác thép | SS400, A36 | Đáp ứng tiêu chuẩn JIS G3101, ASTM A36. |
| Giới hạn chảy | 235-275 MPa | Đảm bảo khả năng chịu tải trọng tĩnh. |
| Độ bền kéo | 400-510 MPa | Phù hợp với tải trọng động và va đập. |
Các thông số an toàn khác bao gồm:
- Hệ số an toàn: Tùy thuộc vào điều kiện làm việc (môi trường, nhiệt độ, tải trọng), hệ số an toàn thường được tính toán theo công thức: M / (φb * Wx * f * γc), trong đó M là moment uốn, φb là hệ số an toàn, Wx là mô men kháng uốn, f là cường độ tính toán, và γc là hệ số điều kiện làm việc.
- Khả năng chịu cắt: Cường độ chịu cắt (fv) được kiểm tra để đảm bảo thép không bị phá hủy khi chịu lực cắt đồng thời.
- Ổn định tổng thể: Thép I200 cần được kiểm tra ổn định ngoài mặt phẳng uốn để tránh hiện tượng mất ổn định khi chịu tải trọng lớn.
Việc tuân thủ các thông số an toàn này giúp đảm bảo thép I200 An Khánh AKS hoạt động hiệu quả và an toàn trong các công trình xây dựng.
Có bao nhiêu loại thép hình I200 An Khánh AKS khác nhau?
Thép hình I200 An Khánh AKS được sản xuất với nhiều biến thể để đáp ứng các nhu cầu khác nhau của công trình. Hiện nay, có ba loại thép I200 chính được phân loại dựa trên lớp phủ bề mặt và phương pháp xử lý:
- Thép I200 đen: Đây là loại thép nguyên bản, không có lớp phủ bảo vệ. Thép I200 đen có giá thành rẻ, phù hợp với các công trình trong nhà hoặc môi trường không khắc nghiệt. Tuy nhiên, loại thép này dễ bị ăn mòn nếu không được sơn phủ hoặc bảo dưỡng định kỳ.
- Thép I200 mạ kẽm điện phân: Loại thép này được phủ một lớp kẽm mỏng thông qua quá trình điện phân, giúp tăng khả năng chống ăn mòn so với thép đen. Thép mạ kẽm điện phân phù hợp với các công trình ngoài trời hoặc môi trường có độ ẩm vừa phải.
- Thép I200 mạ kẽm nhúng nóng: Được nhúng vào bể kẽm nóng chảy, loại thép này có lớp mạ kẽm dày hơn, mang lại khả năng chống ăn mòn vượt trội. Thép mạ kẽm nhúng nóng là lựa chọn lý tưởng cho các công trình trong môi trường khắc nghiệt như vùng ven biển hoặc khu vực công nghiệp hóa chất.
Mỗi loại thép I200 An Khánh AKS đều có các thông số kỹ thuật giống nhau (chiều cao 200mm, chiều rộng 100mm, độ dày bụng 5.5mm, độ dày cánh 8mm), nhưng khác nhau về lớp phủ bề mặt, ảnh hưởng đến độ bền và ứng dụng trong các môi trường khác nhau.
Các tiêu chuẩn kiểm tra chất lượng của thép hình I200 An Khánh AKS
Thép hình I200 An Khánh AKS được sản xuất và kiểm tra chất lượng theo các tiêu chuẩn nghiêm ngặt để đảm bảo đáp ứng yêu cầu kỹ thuật và an toàn. Dưới đây là các tiêu chuẩn kiểm tra chất lượng chính:
Tiêu chuẩn sản xuất: Thép I200 An Khánh AKS tuân thủ các tiêu chuẩn như JIS G3101:2010, TCVN 7571-1:2006, ASTM A36/A36M:2019, và JIS G3192:2010. Các tiêu chuẩn này quy định chi tiết về kích thước, dung sai, thành phần hóa học, và tính chất cơ học của thép.
Kiểm tra ngoại quan: Thép được kiểm tra bằng mắt thường để phát hiện các khuyết tật bề mặt như rỉ sét, vết nứt, hoặc cong vênh.
Đo đạc kích thước: Sử dụng các dụng cụ đo lường chính xác để kiểm tra kích thước (chiều cao, chiều rộng, độ dày) và dung sai theo tiêu chuẩn.
Thử nghiệm cơ học: Bao gồm các bài kiểm tra như:
- Thử kéo: Đánh giá giới hạn chảy, độ bền kéo, và độ giãn dài của thép.
- Thử uốn: Kiểm tra khả năng chịu uốn ở trạng thái nguội.
- Thử va đập: Đánh giá khả năng chịu sốc và rung động.
- Thử độ cứng: Xác định độ cứng của thép để đảm bảo khả năng chống mài mòn.
Kiểm tra thành phần hóa học: Phân tích thành phần hóa học của thép để đảm bảo đúng mác thép (SS400, A36) và không chứa tạp chất gây ảnh hưởng đến chất lượng.
Chứng chỉ chất lượng: Thép I200 An Khánh AKS được cấp chứng chỉ CO-CQ từ nhà sản xuất, chứng nhận bởi các tổ chức uy tín như QUACERT, đảm bảo nguồn gốc xuất xứ và chất lượng.
Các quy trình kiểm tra này được thực hiện tại nhà máy An Khánh và các tổ chức thử nghiệm được Bộ Công Thương chỉ định, đảm bảo thép I200 đáp ứng mọi yêu cầu kỹ thuật và an toàn.
Mạnh Tiến Phát tư vấn dịch vụ 24/7, khách hàng đặt hàng nhanh chóng huyện Bình Chánh
Công ty Mạnh Tiến Phát là một trong những nhà phân phối thép hình I200 An Khánh AKS uy tín tại TP.HCM, đặc biệt tại khu vực huyện Bình Chánh. Với phương châm “Chất lượng – Uy tín – Chuyên nghiệp”, Mạnh Tiến Phát cung cấp dịch vụ tư vấn và đặt hàng nhanh chóng, đáp ứng mọi nhu cầu của khách hàng. Dưới đây là những điểm nổi bật của dịch vụ:
- Tư vấn 24/7: Đội ngũ nhân viên chuyên nghiệp của Mạnh Tiến Phát sẵn sàng hỗ trợ khách hàng mọi lúc, mọi nơi, từ việc chọn loại thép phù hợp đến tư vấn kỹ thuật cho công trình.
- Giao hàng nhanh chóng: Mạnh Tiến Phát sở hữu hệ thống kho bãi rộng khắp TP.HCM và các tỉnh lân cận, cùng đội xe vận chuyển chuyên dụng, đảm bảo giao hàng đúng tiến độ đến chân công trình tại huyện Bình Chánh.
- Giá cả cạnh tranh: Là đại lý cấp 1 của An Khánh AKS, Mạnh Tiến Phát cung cấp thép I200 với giá hợp lý, kèm theo các ưu đãi giảm giá 3-7% tùy số lượng.
- Chất lượng đảm bảo: Tất cả sản phẩm thép I200 đều đi kèm chứng chỉ CO-CQ, đảm bảo chất lượng và nguồn gốc xuất xứ rõ ràng.
- Dịch vụ gia công: Mạnh Tiến Phát hỗ trợ cắt thép theo quy cách yêu cầu, đáp ứng nhu cầu đa dạng của các công trình.
Để đặt hàng hoặc nhận báo giá, khách hàng tại huyện Bình Chánh có thể liên hệ qua hotline của Mạnh Tiến Phát hoặc truy cập website chính thức. Đội ngũ nhân viên sẽ hỗ trợ nhanh chóng, đảm bảo sự hài lòng tối đa.
Thép hình I200 An Khánh AKS là một sản phẩm chất lượng cao, đáp ứng các yêu cầu khắt khe về khả năng chịu lực, độ bền, và an toàn trong xây dựng. Với ba loại chính (đen, mạ kẽm điện phân, mạ kẽm nhúng nóng), thép I200 phù hợp với nhiều loại công trình và môi trường khác nhau. Các tiêu chuẩn kiểm tra chất lượng nghiêm ngặt và dịch vụ tư vấn chuyên nghiệp từ Mạnh Tiến Phát giúp khách hàng tại huyện Bình Chánh dễ dàng tiếp cận sản phẩm chất lượng với giá cả hợp lý. Hãy liên hệ ngay với Mạnh Tiến Phát để được hỗ trợ và đặt hàng nhanh chóng!





