Với hơn 10 năm kinh nghiệm trong lĩnh vực thép xây dựng, Mạnh Tiến Phát không chỉ đơn thuần là nơi cung cấp vật liệu, mà còn là đối tác kỹ thuật đáng tin cậy, hỗ trợ tư vấn sản phẩm, báo giá nhanh, giao hàng đúng tiến độ và có chính sách chiết khấu hấp dẫn cho đơn hàng lớn.
Mọi sản phẩm tại đây đều đi kèm hóa đơn VAT, CO – CQ đầy đủ, minh bạch và rõ ràng.
Giới thiệu về Tôn Sắt thép Mạnh Tiến Phát
| ✳️ Tôn Sắt thép Mạnh Tiến Phát | ✅ Tổng kho toàn quốc, cam kết giá tốt nhất |
| ✳️ Vận chuyển tận nơi | ✅ Vận chuyển tận chân công trình dù công trình bạn ở đâu |
| ✳️ Đảm bảo chất lượng | ✅ Đầy đủ giấy tờ, hợp đồng, chứng chỉ xuất kho, CO, CQ |
| ✳️ Tư vấn miễn phí | ✅ Tư vấn giúp bạn chọn loại vận liệu tối ưu nhất |
| ✳️ Hỗ trợ về sau | ✅ Giá tốt hơn cho các lần hợp tác lâu dài về sau |
Bảng báo giá thép hình I200 An Khánh AKS tại Quận 3 – Mạnh Tiến Phát
Mạnh Tiến Phát là một trong những đơn vị uy tín hàng đầu trong lĩnh vực phân phối thép hình I200 thương hiệu An Khánh AKS. Với nhiều năm kinh nghiệm trong ngành vật liệu xây dựng, chúng tôi đã không ngừng phát triển hệ thống kho bãi, mở rộng mạng lưới giao hàng và nâng cao chất lượng dịch vụ để phục vụ khách hàng một cách nhanh chóng và hiệu quả nhất.
MST: 0316942078
Email : thepmtp@gmail.com
Website : https://manhtienphat.vn/
Phòng Kinh Doanh MTP Và hệ thống 50 kho bãi ký gửi hàng hóa trên khắp TP.HCM và các tỉnh lân cận tiện phục vụ quý khách khi có nhu cầu.
Để nhận báo giá chi tiết và hỗ trợ, vui lòng liên hệ với chúng tôi qua các số hotline sau: Hotline 1: 0932.010.345 (Ms Lan); Hotline 2: 0932.055.123 (Ms Loan); Hotline 3: 0902.505.234 (Ms Thúy); Hotline 4: 0917.02.03.03 (Mr Châu); Hotline 5: 0909.077.234 (Ms Yến); Hotline 6: 0917.63.63.67 (Ms Hai); Hotline 7: 0936.600.600 (Mr Dinh); Hotline 8: 0909.601.456 Mr Nhung.
| STT | Quy cách | Xuất xứ | Barem | Giá thép hình I | ||
| (Kg/m) | Kg | Cây 6m | Cây 12m | |||
| 1 | Thép I100x50x4.5ly | An Khánh | 42.5 kg/cây | 720,000 | ||
| 2 | Thép I100x50x4.5ly | Trung Quốc | 42.5 kg/cây | 720,000 | ||
| 3 | Thép I120x65x4.5ly | An Khánh | 52.5 kg/cây | 720,000 | ||
| 4 | Thép I120x65x4.5ly | Trung Quốc | 52.5 kg/cây | 720,000 | ||
| 5 | Thép I150x75x7ly | An Khánh | 14.00 | 16,900 | 1,318,000 | 2,636,000 |
| 6 | Thép I150x75x7ly | POSCO | 14.00 | 19,100 | 1,604,400 | 3,208,800 |
| 7 | Thép I198x99x4.5x7ly | POSCO | 18.20 | 19,100 | 2,085,720 | 4,171,440 |
| 8 | Thép I1200x100x5.5x8ly | POSCO | 21.30 | 18,400 | 2,351,520 | 4,703,040 |
| 9 | Thép I248x124x5x8ly | POSCO | 25.70 | 19,100 | 2,945,220 | 5,890,440 |
| 10 | Thép I250x125x6x9ly | POSCO | 29.60 | 18,400 | 3,267,840 | 6,535,680 |
| 11 | Thép I298x149x5.5x8ly | POSCO | 32.00 | 19,100 | 3,667,200 | 7,334,400 |
| 12 | Thép I300x150x6.5x9ly | POSCO | 36.70 | 18,400 | 4,051,680 | 8,103,360 |
| 13 | Thép I346x174x6x9ly | POSCO | 41.40 | 19,100 | 4,744,440 | 9,488,880 |
| 14 | Thép I350x175x7x11ly | POSCO | 49.60 | 18,400 | 5,475,840 | 10,951,680 |
| 15 | Thép I396x199x9x14ly | POSCO | 56.60 | 19,100 | 6,486,360 | 12,972,720 |
| 16 | Thép I400x200x8x13ly | POSCO | 66.00 | 18,400 | 7,286,400 | 14,572,800 |
| 17 | Thép I450x200x9x14ly | POSCO | 76.00 | 18,400 | 8,390,400 | 16,780,800 |
| 18 | Thép I496x199x9x14ly | POSCO | 79.50 | 19,100 | 9,110,700 | 18,221,400 |
| 19 | Thép I500x200x10x16ly | POSCO | 89.60 | 18,400 | 9,891,840 | 19,783,680 |
| 20 | Thép I600x200x11x17ly | POSCO | 106.00 | Liên hệ | Liên hệ | Liên hệ |
| 21 | Thép I700x300x13x24ly | POSCO | 185.00 | Liên hệ | Liên hệ | Liên hệ |
| Chiết khấu từ 200 – 400 đồng/kg | ||||||
| Hotline: 0936.600.600 – 0902.505.234 – 0932.055.123 – 0909.077.234 – 0917.63.63.67 – 0944.939.990 – 0937.200.999 | ||||||
Ưu Điểm và Ứng Dụng của Thép Hình I200 An Khánh AKS
Ưu Điểm Nổi Bật của Thép Hình I200 An Khánh AKS
Thép hình I200 An Khánh AKS được thiết kế với tiết diện chữ “I”, mang lại nhiều ưu điểm vượt trội so với các loại vật liệu xây dựng khác. Dưới đây là những đặc điểm nổi bật:
Khả Năng Chịu Lực Cao: Với thiết kế mặt cắt ngang hình chữ I, thép I200 có khả năng chịu tải trọng lớn, đặc biệt phù hợp cho các công trình yêu cầu độ bền cao. Cấu trúc này giúp phân bổ lực đều, giảm nguy cơ biến dạng khi chịu áp lực.
Trọng Lượng Nhẹ: So với các loại thép hình khác như thép hình H, thép I200 có trọng lượng nhẹ hơn, giúp giảm áp lực lên nền móng công trình, từ đó tiết kiệm chi phí xử lý móng.
Dễ Gia Công và Lắp Đặt: Thép hình I200 dễ dàng cắt, hàn, đục lỗ và lắp ráp, giúp rút ngắn thời gian thi công và giảm chi phí nhân công. Điều này đặc biệt quan trọng trong các dự án có tiến độ gấp.
Khả Năng Chống Ăn Mòn: Thép I200 An Khánh AKS có các phiên bản mạ kẽm hoặc mạ kẽm nhúng nóng, giúp tăng cường khả năng chống oxy hóa, chống gỉ sét, phù hợp với các môi trường khắc nghiệt như vùng ven biển hoặc khu vực có độ ẩm cao.
Độ Bền Cao và Tuổi Thọ Lâu Dài: Với công nghệ sản xuất hiện đại, thép I200 có độ bền cơ học cao, tuổi thọ trung bình từ 30 đến 50 năm, đảm bảo giá trị lâu dài cho các công trình.
Giá Thành Hợp Lý: So với các loại thép hình có tính năng tương tự, thép I200 An Khánh AKS có giá thành cạnh tranh, phù hợp với nhiều loại hình công trình từ dân dụng đến công nghiệp.
Tính Linh Hoạt Cao: Thép I200 dễ dàng điều chỉnh, mở rộng hoặc nâng cấp mà không ảnh hưởng đến cấu trúc tổng thể của công trình, đáp ứng xu hướng kiến trúc hiện đại.
Ứng Dụng Đa Dạng của Thép Hình I200 An Khánh AKS
Nhờ những ưu điểm trên, thép hình I200 An Khánh AKS được ứng dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực khác nhau:
Xây Dựng Dân Dụng: Thép I200 được sử dụng làm xà gồ, dầm phụ, khung nhà tiền chế, nhà xưởng, nhà kho, nhà ở dân dụng và các công trình cao tầng. Độ bền và khả năng chịu lực giúp thép I200 trở thành lựa chọn lý tưởng cho các kết cấu chịu tải trọng lớn.
Cầu Đường và Kết Cấu Kỹ Thuật: Thép I200 được ứng dụng làm dầm cầu, trụ cầu, hoặc các cấu kiện trong các công trình giao thông như cầu vượt, đường sắt, và đường hầm.
Công Nghiệp Nặng: Trong ngành công nghiệp, thép I200 được sử dụng để chế tạo khung container, kệ kho chứa hàng, giàn khoan, tháp truyền thanh, và các thiết bị máy móc lớn.
Công Nghiệp Đóng Tàu: Với khả năng chống ăn mòn tốt, đặc biệt ở phiên bản mạ kẽm nhúng nóng, thép I200 được sử dụng trong đóng tàu, khung tàu, và các công trình ven biển.
Nông Nghiệp: Thép I200 được dùng để xây dựng khung nhà lưới, nhà kính, chuồng trại, hoặc các cấu trúc hỗ trợ nông nghiệp hiện đại.
Các Ứng Dụng Khác: Thép I200 còn được sử dụng trong các công trình như tháp anten, cột điện cao thế, khung sườn xe tải, và các sản phẩm gia dụng như bàn ghế nội thất.
Nhờ tính linh hoạt và độ bền cao, thép hình I200 An Khánh AKS đáp ứng được hầu hết các yêu cầu kỹ thuật của các dự án xây dựng và công nghiệp, từ quy quy mô nhỏ đến các dự án lớn.
Thông Số Kỹ Thuật Nổi Bật của Thép Hình I200 An Khánh AKS
Thép hình I200 An Khánh AKS được sản xuất theo các tiêu chuẩn quốc tế nghiêm ngặt, đảm bảo chất lượng và độ chính xác cao. Dưới đây là các thông số kỹ thuật cơ bản:
Kích Thước:
- Chiều cao bụng (H): 200 mm
- Chiều rộng cánh (B): 100 mm
- Độ dày cánh (t1): 5.5 mm
- Độ dày bụng (t2): 8 mm
- Chiều dài tiêu chuẩn: 6m hoặc 12m (có thể cắt theo yêu cầu)
Trọng Lượng:
- Trọng lượng mỗi mét: 21.3 kg/m
- Trọng lượng cây 6m: 127.8 kg
- Trọng lượng cây 12m: 255.6 kg
Mác Thép:
- Các mác thép phổ biến: SS400, A36, S275, S355, Q345B, A572 Gr50
- Tiêu chuẩn sản xuất: JIS G3101, TCVN 7571-16, ASTM A36, EN 10025
Loại Thép:
- Thép đen
- Thép mạ kẽm (xi kẽm)
- Thép mạ kẽm nhúng nóng
Xuất Xứ: An Khánh (Việt Nam), sản xuất trên dây chuyền công nghệ hiện đại, đạt tiêu chuẩn ISO 9001:2008.
Đặc Tính Kỹ Thuật:
- Mô men quán tính (Ix): ~1,810 cm⁴
- Mô men kháng uốn (Wx): ~181 cm³
- Bán kính quán tính (ix): ~8.5 cm
Những thông số này giúp thép I200 phù hợp với các công trình yêu cầu độ bền cao và khả năng chịu tải trọng lớn. Việc tuân thủ các tiêu chuẩn quốc tế đảm bảo sản phẩm đạt chất lượng ổn định, đáp ứng nhu cầu đa dạng của khách hàng.
Chỉ Số về Độ Cứng và Độ Chịu Lực của Thép Hình I200 An Khánh AKS
Độ Cứng của Thép Hình I200
Độ cứng là một trong những yếu tố quan trọng quyết định khả năng chống biến dạng và mài mòn của thép. Thép hình I200 An Khánh AKS được sản xuất từ thép cacbon hoặc thép hợp kim, với thành phần chính là sắt (Fe) và cacbon (C) (tỷ lệ từ 0.02% đến 2.06% theo trọng lượng). Các nguyên tố hợp kim khác như mangan, silic, và lưu huỳnh được bổ sung để tăng độ cứng và độ bền.
Thang Đo Độ Cứng: Độ cứng của thép I200 thường được đo bằng phương pháp Brinell (HB), Rockwell (HRC), hoặc Vickers (HV). Với mác thép SS400 hoặc A36, độ cứng trung bình dao động từ 120-160 HB, phù hợp với các ứng dụng xây dựng và công nghiệp.
Ảnh Hưởng của Quy Trình Nhiệt Luyện: Thép I200 có thể được xử lý nhiệt để tăng độ cứng bề mặt, đặc biệt với các phiên bản mạ kẽm nhúng nóng. Quá trình này giúp thép đạt độ cứng tối ưu (khoảng 56-58 HRC cho các ứng dụng đặc biệt), đồng thời duy trì độ dai va đập.
Lưu Ý về Độ Cứng: Độ cứng cao giúp thép chống mài mòn tốt, nhưng nếu vượt quá ngưỡng (ví dụ, trên 2.06% cacbon), thép có thể trở nên giòn và dễ gãy. Do đó, An Khánh AKS kiểm soát chặt chẽ tỷ lệ cacbon và các nguyên tố hợp kim để đạt sự cân bằng giữa độ cứng và độ dẻo.
Độ Chịu Lực của Thép Hình I200
Độ chịu lực của thép hình I200 An Khánh AKS được đánh giá qua các chỉ số cơ học như cường độ kéo, giới hạn chảy, và khả năng chịu tải trọng. Dưới đây là các chỉ số chính:
Cường Độ Kéo (σb): Đây là ứng suất lớn nhất mà thép có thể chịu được trước khi bị kéo đứt. Với mác thép SS400, cường độ kéo dao động từ 400-510 MPa. Đối với mác thép S355 hoặc Q345B, con số này có thể lên đến 510-680 MPa.
Giới Hạn Chảy (σs): Giới hạn chảy của thép I200 (Rsn) được xác định với xác suất đảm bảo không dưới 95%, dao động từ 235-355 MPa tùy theo mác thép. Điều này đảm bảo thép có khả năng chịu tải trọng lớn mà không bị biến dạng vĩnh viễn.
Biến Dạng Đàn Hồi (σel): Thép I200 có khả năng đàn hồi tốt, cho phép nó chịu được các lực tác động mà không bị biến dạng vĩnh viễn trong giới hạn đàn hồi.
Khả Năng Chịu Tải Trọng: Với thiết kế mặt cắt chữ I, thép I200 có khả năng chịu lực uốn, lực nén, và lực cắt tốt hơn so với các loại thép hình khác. Mô men quán tính và mô men kháng uốn cao giúp thép I200 duy trì độ ổn định trong các công trình chịu tải nặng.
Độ Bền Mỏi: Thép I200 An Khánh AKS được sản xuất với cấu trúc vi hạt mịn, giúp tăng khả năng chống mỏi, đặc biệt trong các công trình chịu rung động hoặc tải trọng lặp lại như cầu đường và nhà xưởng.
Những chỉ số này được xác định thông qua các thí nghiệm kéo theo tiêu chuẩn ISO 6892-1 hoặc TCVN 198:2014, đảm bảo thép I200 đáp ứng các yêu cầu kỹ thuật nghiêm ngặt.
Quy Trình Sản Xuất Thép Hình I200 An Khánh AKS
Quy trình sản xuất thép hình I200 An Khánh AKS được thực hiện trên dây chuyền công nghệ hiện đại, tuân thủ các tiêu chuẩn quốc tế như ISO 9001:2008 và JIS G3101. Dưới đây là các bước chính:
Chuẩn Bị Nguyên Liệu:
- Nguyên liệu chính là phôi thép cacbon hoặc thép hợp kim, được lựa chọn từ các nhà cung cấp uy tín trong và ngoài nước (Posco, Trung Quốc, Nhật Bản, Hàn Quốc).
- Phôi thép được kiểm tra chất lượng để đảm bảo không có tạp chất, đáp ứng yêu cầu về thành phần hóa học (Fe, C, Mn, Si, S, P).
Nung Nóng Phôi Thép:
- Phôi thép được nung nóng trong lò nung ở nhiệt độ khoảng 1,200-1,250°C để đạt trạng thái dẻo, dễ dàng tạo hình.
- Quá trình nung được kiểm soát chặt chẽ để tránh hiện tượng thoát cacbon, đảm bảo độ cứng và độ bền của thép.
Cán Nóng:
- Phôi thép nóng được đưa qua hệ thống máy cán để tạo hình thành thép hình I200 với kích thước chính xác (200mm x 100mm x 5.5mm x 8mm).
- Công nghệ cán nóng giúp cải thiện cấu trúc vi hạt của thép, tăng độ bền và độ dai.
Làm Mát và Kiểm Tra:
- Sau khi cán, thép được làm mát tự nhiên hoặc trong môi trường kiểm soát để đạt cấu trúc vi hạt ổn định.
- Các sản phẩm được kiểm tra kích thước, trọng lượng, và độ đồng đều bằng các thiết bị đo lường hiện đại.
Mạ Kẽm (Nếu Có):
- Đối với thép mạ kẽm, sản phẩm được phủ một lớp kẽm điện phân hoặc nhúng vào kẽm nóng chảy (mạ kẽm nhúng nóng) để tăng khả năng chống ăn mòn.
- Độ dày lớp mạ kẽm dao động từ 120-275 g/m², tùy thuộc vào yêu cầu sử dụng.
Cắt và Đóng Gói:
- Thép I200 được cắt thành các chiều dài tiêu chuẩn (6m hoặc 12m) hoặc theo yêu cầu của khách hàng.
- Sản phẩm được đóng gói cẩn thận, kèm theo chứng chỉ CO/CQ từ nhà sản xuất, đảm bảo nguồn gốc và chất lượng.
Kiểm Định Chất Lượng:
- Trước khi xuất xưởng, thép I200 trải qua các bài kiểm tra cơ học (độ bền kéo, giới hạn chảy, độ cứng) và kiểm tra bề mặt (không rỗ, không gỉ sét).
- Các tiêu chuẩn kiểm định bao gồm TCVN 7571-16, JIS G3101, và ASTM A36.
Quy trình sản xuất hiện đại giúp thép hình I200 An Khánh AKS đạt chất lượng cao, đồng đều và đáng tin cậy, đáp ứng nhu cầu của các dự án xây dựng và công nghiệp.
Cách Lưu Kho Thép Hình I200 An Khánh AKS
Việc lưu kho thép hình I200 đúng cách là yếu tố quan trọng để duy trì chất lượng và tuổi thọ của sản phẩm. Dưới đây là các phương pháp lưu kho hiệu quả:
Lựa Chọn Nơi Lưu Kho:
- Kho lưu trữ phải khô ráo, thoáng mát, tránh ánh nắng trực tiếp và nước mưa.
- Sàn kho nên được lót bằng vật liệu chống thấm, chẳng hạn như pallet gỗ hoặc thép, để ngăn thép tiếp xúc trực tiếp với mặt đất.
Sắp Xếp Thép:
- Thép I200 nên được xếp chồng ngay ngắn, cách mặt đất ít nhất 15-20 cm để tránh ẩm ướt.
- Sử dụng các giá đỡ hoặc khung thép để giữ thép cố định, tránh biến dạng do áp lực.
Bảo Vệ Bề Mặt Thép:
- Đối với thép đen, nên phủ một lớp dầu chống gỉ hoặc sơn chống rỉ để bảo vệ bề mặt.
- Thép mạ kẽm hoặc mạ kẽm nhúng nóng cần được che chắn bằng bạt chống thấm để tránh tác động của axit trong nước mưa.
Kiểm Tra Định Kỳ:
- Thường xuyên kiểm tra kho để phát hiện dấu hiệu gỉ sét hoặc hư hỏng.
- Đảm bảo thông gió tốt trong kho để giảm độ ẩm, đặc biệt trong mùa mưa.
Phân Loại và Ghi Nhãn:
- Phân loại thép I200 theo kích thước, mác thép, và loại bề mặt (đen, mạ kẽm, nhúng nóng) để dễ dàng quản lý.
- Ghi nhãn rõ ràng trên từng bó thép, bao gồm thông tin về kích thước, trọng lượng, và mác thép.
Tránh Tác Động Cơ Học:
- Hạn chế va chạm hoặc rơi thép trong quá trình vận chuyển và lưu kho để tránh trầy xước hoặc biến dạng.
- Sử dụng thiết bị nâng hạ chuyên dụng như cẩu hoặc xe nâng để di chuyển thép.
Việc tuân thủ các phương pháp lưu kho trên giúp bảo vệ thép hình I200 khỏi các yếu tố môi trường, duy trì chất lượng và sẵn sàng sử dụng khi cần.
Mua Hàng Nhanh và Phương Thức Thanh Toán Linh Động tại Công ty Mạnh Tiến Phát
Công ty Mạnh Tiến Phát là một trong những đơn vị phân phối thép hình I200 An Khánh AKS uy tín hàng đầu tại Việt Nam. Với nhiều năm kinh nghiệm và cam kết mang đến sản phẩm chất lượng, Mạnh Tiến Phát cung cấp dịch vụ mua hàng nhanh chóng và phương thức thanh toán linh hoạt, đáp ứng nhu cầu của khách hàng.
Quy Trình Mua Hàng Nhanh tại Mạnh Tiến Phát
Liên Hệ và Tư Vấn:
- Khách hàng có thể liên hệ qua hotline, email, hoặc website chính thức của Mạnh Tiến Phát để được tư vấn chi tiết.
- Đội ngũ nhân viên chuyên nghiệp sẽ hỗ trợ lựa chọn loại thép I200 phù hợp với nhu cầu và ngân sách của dự án.
Báo Giá Chính Xác:
- Mạnh Tiến Phát cung cấp bảng báo giá thép hình I200 cập nhật mới nhất, với chiết khấu hấp dẫn từ 5-10% tùy theo số lượng.
- Giá cả phụ thuộc vào thời điểm, số lượng, quy cách, và vị trí giao hàng.
Đặt Hàng:
- Khách hàng xác nhận đơn hàng qua điện thoại, email, hoặc trực tiếp tại văn phòng của Mạnh Tiến Phát.
- Công ty hỗ trợ cắt thép theo kích thước yêu cầu và cung cấp đầy đủ chứng từ CO/CQ.
Giao Hàng Nhanh Chóng:
- Mạnh Tiến Phát sở hữu hệ thống xe tải trọng lớn, đảm bảo giao hàng tận công trình tại TP.HCM và các tỉnh miền Nam.
- Thời gian giao hàng nhanh chóng, đúng tiến độ, với hỗ trợ bốc xếp và cẩu hàng tại công trình.
Kiểm Tra và Nghiệm Thu:
- Khách hàng kiểm tra chất lượng thép (kích thước, trọng lượng, bề mặt) trước khi nghiệm thu.
- Mạnh Tiến Phát cam kết cung cấp sản phẩm chính hãng, mới 100%, đạt tiêu chuẩn quốc tế.
Phương Thức Thanh Toán Linh Động
Mạnh Tiến Phát cung cấp nhiều phương thức thanh toán tiện lợi, giúp khách hàng dễ dàng hoàn tất giao dịch:
- Thanh Toán Tiền Mặt: Phù hợp với các đơn hàng nhỏ hoặc khách hàng cá nhân.
- Chuyển Khoản Ngân Hàng: Hỗ trợ thanh toán qua các ngân hàng lớn như Vietcombank, BIDV, MB Bank, với thông tin tài khoản rõ ràng.
- Thanh Toán Trả Sau: Đối với các đối tác lâu dài hoặc đơn hàng lớn, Mạnh Tiến Phát cung cấp chính sách thanh toán trả sau với điều kiện linh hoạt.
- Thanh Toán Qua Ví Điện Tử: Hỗ trợ các ví điện tử phổ biến như Momo, ZaloPay để tăng tính tiện lợi.
Lý Do Nên Chọn Mạnh Tiến Phát
- Sản Phẩm Chất Lượng: Thép hình I200 An Khánh AKS được cung cấp bởi Mạnh Tiến Phát luôn đi kèm chứng chỉ CO/CQ, đảm bảo nguồn gốc và chất lượng.
- Giá Cả Cạnh Tranh: Công ty cam kết cung cấp giá tốt nhất thị trường, với chiết khấu cao cho đơn hàng số lượng lớn.
- Dịch Vụ Chuyên Nghiệp: Đội ngũ tư vấn tận tâm, hỗ trợ 24/7, cùng dịch vụ giao hàng nhanh chóng và chính xác.
- Uy Tín Hàng Đầu: Với nhiều năm kinh nghiệm, Mạnh Tiến Phát là đối tác tin cậy của nhiều nhà thầu và chủ đầu tư lớn.
Thép hình I200 An Khánh AKS là một sản phẩm chất lượng cao, đáp ứng mọi yêu cầu khắt khe của các công trình xây dựng và công nghiệp. Với ưu điểm vượt trội về độ bền, khả năng chịu lực, và tính linh hoạt, sản phẩm này không chỉ mang lại hiệu quả kỹ thuật mà còn tối ưu chi phí cho các dự án. Quy trình sản xuất hiện đại, cách lưu kho khoa học, cùng dịch vụ mua hàng nhanh chóng và phương thức thanh toán linh hoạt từ Công ty Mạnh Tiến Phát giúp khách hàng dễ dàng tiếp cận sản phẩm chất lượng với trải nghiệm tốt nhất.
Hãy liên hệ ngay với Mạnh Tiến Phát để nhận báo giá thép hình I200 An Khánh AKS mới nhất và bắt đầu dự án của bạn với sự tự tin về chất lượng và tiến độ!






