Ống thép đúc Carbon (hay còn gọi là ống thép đúc không hợp kim) là một loại ống thép được sản xuất từ thép Carbon, tức là thép không hợp kim. Thép Carbon là một hợp kim sắt carbon, với hàm lượng carbon thường nằm trong khoảng từ 0,05% đến 2,0%. Đặc điểm của thép Carbon là có độ bền + độ cứng cao; được sử dụng rộng rãi trong các ứng dụng cơ khí, xây dựng, đóng tàu, cơ sở hạ tầng, nhiều lĩnh vực khác.
Bảng quy cách ống thép đúc carbon
TÊN SẢN PHẨM | ĐƯỜNG KÍNH | TIÊU CHUẨN ĐỘ DÀY ( SCH ) | ||||||||||||||
DN | INCH | OD (mm) | 10 | 20 | 30 | 40 | STD | 60 | 80 | XS | 100 | 120 | 140 | 160 | XXS | |
Thép ống đúc carbon A106 | 8 | 1/4 | 13.7 | 1.65 | – | 1.85 | 2.24 | 2.24 | – | 3.02 | 3.02 | – | – | – | – | – |
Thép ống đúc carbon A106 | 10 | 3/8 | 17.1 | 1.65 | – | 1.85 | 2.31 | 2.31 | – | 3.20 | 3.20 | – | – | – | – | – |
Thép ống đúc carbon A106 | 15 | 1/2 | 21.3 | 2.11 | – | 2.41 | 2.77 | 2.77 | – | 3.73 | 3.73 | – | – | – | 4.78 | 7.47 |
Thép ống đúc carbon A106 | 20 | 3/4 | 26.7 | 2.11 | – | 2.41 | 2.87 | 2.87 | – | 3.91 | 3.91 | – | – | – | 5.56 | 7.82 |
Thép ống đúc carbon A106 | 25 | 1 | 33.4 | 2.77 | – | 2.90 | 3.38 | 3.38 | – | 4.55 | 4.55 | – | – | – | 6.35 | 9.09 |
Thép ống đúc carbon A106 | 32 | 1 1/4 | 42.2 | 2.77 | – | 2.97 | 3.56 | 3.56 | – | 4.85 | 4.85 | – | – | – | 6.35 | 9.70 |
Thép ống đúc carbon A106 | 40 | 1 1/2 | 48.3 | 2.77 | – | 3.18 | 3.68 | 3.68 | – | 5.08 | 5.08 | – | – | – | 7.14 | 10.15 |
Thép ống đúc carbon A106 | 50 | 2 | 60.3 | 2.77 | – | 3.18 | 3.91 | 3.91 | – | 5.54 | 5.54 | – | – | – | 8.74 | 11.07 |
Thép ống đúc carbon A106 | 65 | 2 1/2 | 73.0 | 3.05 | – | 4.78 | 5.16 | 5.16 | – | 7.01 | 7.01 | – | – | – | 9.53 | 14.02 |
Thép ống đúc carbon A106 | 80 | 3 | 88.9 | 3.05 | – | 4.78 | 5.49 | 5.49 | – | 7.62 | 7.62 | – | – | – | 11.13 | 15.24 |
Thép ống đúc carbon A106 | 90 | 3 1/2 | 101.6 | 3.05 | – | 4.78 | 5.74 | 5.74 | – | 8.08 | 8.08 | – | – | – | – | – |
Thép ống đúc carbon A106 | 100 | 4 | 114.3 | 3.05 | – | 4.78 | 6.02 | 6.02 | – | 8.56 | 8.56 | – | 11.13 | – | 13.49 | 17.12 |
Thép ống đúc carbon A106 | 125 | 5 | 141.3 | 3.40 | – | – | 6.55 | 6.55 | – | 9.53 | 9.53 | – | 12.70 | – | 15.88 | 19.05 |
Ống thép đúc carbon A106 | 150 | 6 | 168.3 | 3.40 | – | – | 7.11 | 7.11 | – | 10.97 | 10.97 | – | 14.27 | – | 18.26 | 21.95 |
Ống thép đúc carbon A106 | 200 | 8 | 219.1 | 3.76 | 6.35 | 7.04 | 8.18 | 8.18 | 10.31 | 12.70 | 12.70 | 15.09 | 18.26 | 20.62 | 23.01 | 22.23 |
Ống thép đúc carbon A106 | 250 | 10 | 273.0 | 4.19 | 6.35 | 7.80 | 9.27 | 9.27 | 12.70 | 15.09 | 12.70 | 18.26 | 21.44 | 25.40 | 28.58 | 25.40 |
Ống thép đúc carbon A106 | 300 | 12 | 323.8 | 4.57 | 6.35 | 8.38 | 10.31 | 9.53 | 14.27 | 17.48 | 12.70 | 21.44 | 25.40 | 28.58 | 33.32 | 25.40 |
Ống thép đúc carbon A106 | 350 | 14 | 355.6 | 6.35 | 7.92 | 9.53 | 11.13 | 9.53 | 15.09 | 19.05 | 12.70 | 23.83 | 27.79 | 31.75 | 35.71 | – |
Ống thép đúc carbon A106 | 400 | 16 | 406.4 | 6.35 | 7.92 | 9.53 | 12.70 | 9.53 | 16.66 | 21.44 | 12.70 | 26.19 | 30.96 | 36.53 | 40.49 | – |
Ống thép đúc carbon A106 | 450 | 18 | 457 | 6.35 | 7.92 | 11.13 | 14.29 | 9.53 | 19.09 | 23.83 | 12.70 | 29.36 | 34.93 | 39.67 | 45.24 | – |
Ống thép đúc carbon A106 | 500 | 20 | 508 | 6.35 | 9.53 | 12.70 | 15.08 | 9.53 | 20.62 | 26.19 | 12.70 | 32.54 | 38.10 | 44.45 | 50.01 | – |
Ống thép đúc carbon A106 | 550 | 22 | 559 | 6.35 | 9.53 | 12.70 | – | 9.53 | 22.23 | 28.58 | 12.70 | 34.93 | 41.28 | 47.63 | 53.98 | – |
Ống thép đúc carbon A106 | 600 | 24 | 610 | 6.35 | 9.53 | 14.27 | 17.48 | 9.53 | 24.61 | 30.96 | 12.70 | 38.89 | 46.02 | 52.37 |
Ống thép đúc Carbon có ưu điểm & ứng dụng gì?
Ưu điểm:
- Độ bền cao: Ống thép đúc Carbon có độ bền cao và khả năng chịu được áp lực lớn, phù hợp với các công trình xây dựng lớn, như hầm mỏ, cầu đường, nhà máy,…
- Giá thành thấp: Chúng có giá thành thấp hơn so với các loại ống thép khác, nên rất phổ biến; được sử dụng rộng rãi trong các công trình xây dựng.
- Dễ dàng gia công: Sản phẩm có tính linh hoạt + dễ dàng gia công thành các chi tiết khác nhau.
Ứng dụng:
- Ống thép đúc Carbon được sử dụng để chế tạo các chi tiết kết cấu như giàn giáo, cột, dầm, xà gồ, cầu, nhà xưởng,…
- Sử dụng trong các hệ thống đường ống, hệ thống cấp nước, hệ thống khí nén và hệ thống dẫn dầu khí.
- Ống thép đúc Carbon cũng được sử dụng trong ngành sản xuất ô tô, tàu thủy, máy bay và các thiết bị nặng khác.
Những đặc tính nào nổi bật của ống thép đúc Carbon?
Độ bền cao: Ống thép đúc Carbon có khả năng chịu lực, chịu va đập – chịu nhiệt tốt hơn so với các loại ống thép khác.
Độ dẫn nhiệt – điện tốt: Ống thép đúc Carbon có độ dẫn nhiệt và điện tốt, nên được sử dụng trong nhiều ứng dụng công nghiệp.
Độ cứng – độ chịu mài mòn tốt: Ống thép đúc Carbon có độ cứng + độ chịu mài mòn tốt, giúp sản phẩm có thể sử dụng lâu dài và ít bị hỏng hóc trong quá trình sử dụng.
Dễ dàng gia công: Ống thép đúc Carbon có độ dẻo dai – tính linh hoạt cao, dễ dàng gia công – uốn cong theo ý muốn.
Không bị ảnh hưởng bởi môi trường: Ống thép đúc Carbon không bị ảnh hưởng bởi môi trường xung quanh, không bị ăn mòn hoặc bị ảnh hưởng bởi thời tiết, giúp cho sản phẩm có thể sử dụng trong mọi điều kiện khắc nghiệt.
Tiết kiệm chi phí: Vì sản phẩm có độ bền cao, tuổi thọ dài nên việc sử dụng sản phẩm này sẽ giúp tiết kiệm chi phí cho doanh nghiệp.
Sản phẩm có độ bền cao không?
Ống thép đúc Carbon có độ bền cao và có khả năng chịu được áp lực, nhiệt độ cao. Nó cũng có độ bền tốt đối với các tác động bên ngoài như mài mòn, ăn mòn, va đập, và rung động. Tuy nhiên, độ bền của sản phẩm phụ thuộc vào nhiều yếu tố như chất lượng của nguyên liệu, quy trình sản xuất và điều kiện sử dụng.
Ống thép đúc Carbon có khả năng chịu được áp lực và nhiệt độ cao không?
Ống thép đúc Carbon có khả năng chịu được áp lực – nhiệt độ cao tùy thuộc vào tiêu chuẩn và loại sản phẩm. Tuy nhiên, đa phần các sản phẩm ống thép đúc Carbon đều được thiết kế để chịu được áp lực – nhiệt độ cao trong các ứng dụng công nghiệp khác nhau. Để chọn được sản phẩm phù hợp với nhu cầu sử dụng, cần tham khảo kỹ thông tin sản phẩm trên nhãn mác hoặc tìm hiểu kỹ hơn từ nhà cung cấp sản phẩm.
Phân loại?
Ống thép đúc Carbon được phân loại theo độ dày thành các loại ống SCH10, SCH20, SCH30, SCH40, SCH60, SCH80, SCH100, SCH120, SCH140, SCH160. Ngoài ra, còn có phân loại theo đường kính ngoài của ống. Các loại ống thông dụng có đường kính ngoài từ 21.3mm đến 219.1mm.
Thành phần vật lý, các chỉ số hóa học đạt được
Thành phần vật lý và các chỉ số hóa học của ống thép đúc Carbon phụ thuộc vào tiêu chuẩn sản xuất và yêu cầu của khách hàng. Tuy nhiên, thông thường, thành phần hóa học của ống thép đúc Carbon phải đáp ứng các yêu cầu cơ bản như sau:
- Công thức hóa học: Fe, C, Si, Mn, P, S
- Phần trăm carbon (C) thường nằm trong khoảng từ 0,05% đến 1,5%.
- Nồng độ các nguyên tố khác như silic, mangan, photpho và lưu huỳnh cũng phải đáp ứng các tiêu chuẩn cụ thể.
- Độ dẻo dai, độ bền, độ dẻo và độ cứng của ống thép đúc Carbon cũng phải đáp ứng các yêu cầu kỹ thuật tương ứng.
Việc đáp ứng các yêu cầu kỹ thuật của thành phần hóa học và tính chất vật lý sẽ giúp ống thép đúc Carbon đạt được độ bền và độ cứng tốt, từ đó giúp tăng hiệu suất sử dụng trong các ứng dụng khác nhau.
Quy trình sản xuất ống thép đúc Carbon chất lượng
Nguyên liệu: Sử dụng nguyên liệu thép carbon chất lượng cao đảm bảo độ tinh khiết của ống thép đúc Carbon.
Tiền xử lý: Các mảnh thép được cắt đúng kích thước và chuẩn bị cho quá trình đúc.
Đúc: Các mảnh thép được đưa vào lò đúc, nơi chúng được đưa đến nhiệt độ cao và được đúc thành hình dạng ống.
Tôi luyện: Ống được tôi luyện để giảm bớt căng thẳng và tăng độ bền của ống thép đúc Carbon.
Cắt và gia công: Ống được cắt đúng kích thước và gia công để đáp ứng các yêu cầu khác nhau của khách hàng.
Kiểm tra chất lượng: Ống thép đúc Carbon được kiểm tra chất lượng – đảm bảo đáp ứng các tiêu chuẩn chất lượng và kỹ thuật yêu cầu trước khi xuất xưởng.
Đóng gói – vận chuyển: Ống thép đúc Carbon được đóng gói và vận chuyển đến địa điểm yêu cầu của khách hàng.
Làm thế nào để lựa chọn ống thép đúc Carbon phù hợp với nhu cầu sử dụng của mình?
Mục đích sử dụng: Sản phẩm có thể được sử dụng trong nhiều mục đích khác nhau, từ các ứng dụng công nghiệp đến xây dựng và cơ khí. Bạn cần phải xác định mục đích sử dụng của ống thép để lựa chọn sản phẩm phù hợp.
Độ dày và đường kính ống: Ống có nhiều độ dày và đường kính khác nhau, phù hợp với nhu cầu sử dụng khác nhau. Bạn cần xác định độ dày – đường kính cần thiết cho ống thép đúc Carbon của mình.
Tiêu chuẩn chất lượng: ống thép đúc Carbon được sản xuất theo nhiều tiêu chuẩn khác nhau, ví dụ như tiêu chuẩn ASTM hay JIS. Bạn cần xác định tiêu chuẩn chất lượng phù hợp với nhu cầu sử dụng của mình.
Xuất xứ sản phẩm: xuất xứ sản phẩm cũng là một yếu tố quan trọng để lựa chọn ống thép đúc Carbon chất lượng. Bạn nên chọn những sản phẩm có xuất xứ từ các nhà sản xuất có uy tín trên thị trường.
Giá thành: giá thành của ống thép đúc Carbon cũng là một yếu tố quan trọng để lựa chọn sản phẩm phù hợp với ngân sách của mình. Bạn nên so sánh giá cả và chất lượng sản phẩm trước khi quyết định mua hàng.
Cách bảo quản sản phẩm để nâng cao tuổi thọ sử dụng
Bảo quản ống thép trong điều kiện khô ráo, thoáng mát và tránh ánh nắng trực tiếp.
Ống thép cần được bảo quản ở nhiệt độ phù hợp, tránh xa các nơi có nhiệt độ cao hoặc có nguy cơ cháy nổ.
Tránh tiếp xúc với các chất ăn mòn, hóa chất hoặc các chất gây ô nhiễm khác.
Bề mặt ống cần được vệ sinh trước khi bảo quản để loại bỏ bụi bẩn và các vết bẩn khác.
Khi vận chuyển ống thép, cần đảm bảo các biện pháp an toàn và bảo vệ để tránh va đập và gây hỏng sản phẩm.
Lưu trữ ống theo thứ tự và theo loại, tránh xếp chồng lên nhau và đảm bảo các dụng cụ cố định để tránh các vật thể khác va chạm.
Đối với các ống có bề mặt được xử lý bằng phương pháp phủ màng, cần kiểm tra thường xuyên tình trạng của lớp phủ và bảo trì, sửa chữa nếu cần thiết.
Lưu ý: Thông tin này chỉ mang tính chất tham khảo. Việc bảo quản và bảo dưỡng sản phẩm cụ thể cần phải tuân theo hướng dẫn của nhà sản xuất hoặc chuyên gia tư vấn.
Nhà phân phối Mạnh Tiến Phát chuyên cung cấp Ống thép đúc Carbon trực tiếp, không qua trung gian
Nhà phân phối Mạnh Tiến Phát là một đơn vị chuyên cung cấp ống thép đúc Carbon trực tiếp từ nhà sản xuất, không thông qua trung gian. Điều này giúp đảm bảo chất lượng sản phẩm, giá cả cạnh tranh.
Chúng tôi phân phối đa dạng các kích thước và loại ống thép đúc Carbon phù hợp với nhu cầu sử dụng của khách hàng. Bên cạnh đó, chúng tôi còn có đội ngũ nhân viên tư vấn chuyên nghiệp và kinh nghiệm để giúp khách hàng lựa chọn sản phẩm phù hợp và đưa ra các giải pháp tối ưu cho các dự án sử dụng ống thép đúc Carbon.
Hotline 1 : 0932.010.345 Ms Lan; Hotline 2 : 0932.055.123 Ms Loan; Hotline 3 : 0902.505.234 Ms Thúy; Hotline 4 : 0917.02.03.03 Mr Khoa; Hotline 5 : 0909.077.234 Ms Yến; Hotline 6 : 0917.63.63.67 Ms Hai; Hotline 7 : 0936.600.600 Mr Dinh; Hotline 8 : 0944.939.990 Mr Tuấn